`2.` C
`->` HTTD: S `+ am`/`is`/`are `+` Ving
`-` DHNB: now
`3.` B
`->` be `+` (adv) `+` adj
`-` "books" là danh từ số nhiều `=>` dùng "are"
`4.` A
`->` be interested in sth`/` doing sth: có hứng thứ với việc gì đó
`5.` C
`->` learn how to do sth: học cách làm việc gì đó
`6.` C
`->` do experiment: làm thí nghiệm
`7.` C
`->` geography: môn địa lý
`8.` B
`->` Gerund: S `+` like(s)`/` love(s)`/` enjoy(s)`/`... `+` Ving
`9.` D
`->` interesting(adj): thú vị
`=>` Tạm dịch: Lũ trẻ sẽ chăm chỉ nếu bài học thú vị.
`10.` A
`->` take an exam: có bài kiểm tra
`11.` C
`->` uniform(n): đồng phục
`12.` A
`->` on `+` ngày trong tuần
`13.` B
`->` HTĐ: (?) Do`/` Does `+` S `+` Vinf `+`.....?
`-` "Students" là danh từ số nhiều `=>` dùng "Do"
`14.` C
`->` HTĐ: S `+` V(s`/`es)
`-` It `+` has
`15.` B
`->` HTĐ với tobe: S `+` am`/`is`/`are `+`...
`-` "Volleyball and football" là danh từ số nhiều `=>` dùng "are"
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK