`Parkchaeyoung`
`1,` have eaten
`2,` have made
`3,` has started
`4,` have turn
`5,` Have........pay
`6,` have taken
`7,` have finished
`8,` Have......eaten
`9,` hasn't come
`10,` have worked
`11,` Have.......been
`12,` haven't done
`13,` have just seen/has already done
`14,` have just decided
`15,` has been
`16,` has had
`17,` hasn't played
`18,` haven't had
___________________________________
`***` Công thức HTHT:
`+)` S `+` have/has `+` V(ed/`P_2`)
`-)` S `+` have/has `+` not `+` V(ed/`P_2`)
`?)` Have/Has `+` (not) `+` S `+` V(ed/`P_2`)
`@` DHNB: since, already, recently, ..........
`@` I/you/we/they `+` have
`@` He/she/it `+` has
$\text{1.}$have eaten
$\text{2. }$have made
$\text{3. }$has started
$\text{4. }$have turned
$\text{5. }$Have..paid
$\text{6. }$has taken
$\text{7. }$have finished
$\text{8. }$Have..eaten
$\text{9. }$hasn't come
$\text{10. }$have worked
$\text{11. }$Have..been
$\text{12. }$haven't done
$\text{13. }$have just seen/ has alread done
$\text{14. }$have just decided
$\text{15. }$has been
$\text{16. }$hasn't had
$\text{17. }$hasn't played
$\text{18. }$haven't had
- Cấu trúc:
(+) S+ have/ has+ V-ed/ bqt
(-) S+ haven't/ hasn't+ V-ed/ bqt
(?) Have/ Has+ S+ V-ed/ bqt?
- Trong đó:
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have+..
He/ She/ It / Danh từ số ít+ has+...
$\text{# themoonstarhk}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK