Trang chủ Hóa Học Lớp 10 Phân biệt các chất rắn sau:CaCO3,K2CO3,NaCl,KNO3 câu hỏi 206308 -...

Phân biệt các chất rắn sau:CaCO3,K2CO3,NaCl,KNO3 câu hỏi 206308 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Phân biệt các chất rắn sau:CaCO3,K2CO3,NaCl,KNO3

Lời giải 1 :

Trích các mẫu thử cho vào các ống nghiệm riêng biệt để nhận biết

- Cho H2O vào các mẫu thử thu được:

+ Không tan trong nước: CaCO3

+ Tan trong nước: K2CO3,NaCl,KNO3

- Cho dd HCl vào các mẫu thử còn lại:

+ Có hiện tượng sủi bọt khí: K2CO3

+ Không hiện tượng là: NaCl,KNO3

K2CO3 + 2HCl ---> 2KCl + CO2 + H2O

- Cho hai chất còn lại vào dd AgNO3:

+ Xuất hiện kết tủa trắng là NaCl

+ Không hiện tượng là: KNO3

NaCl + AgNO3 ---> AgCl + NaNO3

Thảo luận

Lời giải 2 :

Cho các chất rắn trên lần lượt vào dung dịch H3PO4.

+ Nếu chỉ thấy xuất hiện sủi bọt khí, chất rắn tan dần thì chất rắn ban đầu là K2CO3 

PT: K2CO3 + H3PO4 -> K3PO4 + H2O + CO2 (k)

+ Nếu thấy chất rắn tan dần, xuất hiện sủi bọt khí và kết tủa trắng thì chất rắn ban đầu là CaCO3

PT: CaCO3 + H3PO4 -> Ca3(PO4)2 (kt) + H2O + CO2 (k)

+ Nếu không thấy hiện tượng gì thì chất rắn đó có thể là NaCl/ KNO3

Cho 2 chất rắn còn lại (NaCl/ KNO3) vào dung dịch AgNO3 

+ Nếu không thấy hiện tượng gì thì chất rắn ban đầu là KNO3

+ Nếu thấy chất rắn tan dần, xuất hiện kết tủa trắng (AgCl) thì chất rắn ban đầu là NaCl

PT: NaCl + AgNO3 -> NaNO3 + AgCl (kt)

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK