Sau like/hate/fancy/detest/adore/.... + Ving
_______________________________________________________________________
1. going
Giải thích : going out : ra ngoài
2. playing
Định nghĩa : play được sử dụng với các môn thể thao có bóng hoặc các trò chơi cạnh tranh
Giải thích : tennis : quần vợt - là môn thể thao có bóng ⇒ dùng play
3. taking
Giải thích : take photos : chụp ảnh
4. watching
Giải thích : Vì sau đấy có từ TV nên sử dụng watch
5. cooking
Giải thích : Mẹ tôi ghét nấu ăn nên chúng tôi thường ăn ở ngoài
6. making
Giải thích : making pottery : làm đồ gốm
7. tidying
Giải thích : Chị tôi ghét phải dọn dẹp căn phòng hàng ngày
8. reading
Giải thích : đằng sau có books ⇒ dùng read
9. waiting
Giải thích : S + can't/couldn't + help/stand/bear + Ving : Không nhịn làm gì
10. flying
Giải thích : Họ không thích máy bay nên họ thường xuyên đi tàu hoặc xe buýt
1. going
2. playing
3. taking
4. watching
5. cooking
6. flying
7. tidy
8. reading
9. waiting
sau mỗi từ diễn đạt yêu thích hay ko yêu thích một hoạt động / sự vật , chúng ta thêm đuôi ing vào sau mỗi tính từ đó
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK