Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 viết lại câu thi hiện tại hoàn thành và quá...

viết lại câu thi hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn 1) it's 2 years since I was last in Rome =>I haven't........ 2) i saw Tom last on his wedding day =>i haven

Câu hỏi :

viết lại câu thi hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn 1) it's 2 years since I was last in Rome =>I haven't........ 2) i saw Tom last on his wedding day =>i haven't...... 3) i last ate raw fish when i was in Japan => i haven't.... 4) it's years since Mary last spoke french => Mary hasn't...... 5) it's ten weeks since i last had a good night sleep => i haven't...... 6) he last paid taxes in 1970 => he hasn't..... 7) i last ate meat 5 years ago => i haven't.... 8) it's 3 months since the windows were cleaned => the window haven't...... 9) it's years since i took photographs => i haven't..... 10) i last watched tv on new years's day => i haven't 11) it's 3 months since he wrote to me => he hasn't.......... 12) the last time i was aboard was in the summer of 1978 => i haven't..... 13) it's ten years since that house was lived in => that house.... 14) i haven't seen him for 2 months => i last.... mn giúp em với ạ, cảm ơn trước ạ

Lời giải 1 :

`-` Cấu trúc: It's+ khoảng TG/ mốc TG+ since+ S+ last+ Ved/ V2+...

`≈` The last time+ S+ Ved/ V2+...+ was- khoảng TG- ago/ was- in- mốc TG

`≈` S+ have/ has+ not+ Vpp+...+ for- khoảng TG/ since- mốc TG

`-` Cấu trúc: S+ last+ Ved/ V2+...+ in/ on- mốc TG/ khoảng TG- ago/ when- SVO

`≈` S+ have/ has+ not+ Vpp+...+ since- mốc TG/ for- khoảng TG/ since- SVO

`1`. I haven't been in Rome for `2` years.

`2`. I haven't seen Tom since his wedding day.

`3`. I haven't eaten raw fish since I was in Japan.

`4`. Mary haven't spoken French for years.

`5`. I haven't had a good night for ten weeks.

`6`. He hasn't paid taxes since `1970`.

`7`. I haven't eaten meat for `5` years.

`8`. The windows haven't been cleaned for `3` months.

`-` Câu bị động ( thì HTHT, thể phủ định): S+ have/ has+ not+ been+ Vpp+ [ by O]+...

`9`. I haven't taken photographs for years

`10`. I haven't watched TV since new years's day.

`11`. He hasn't written to me for 3` months.

`12`. I haven't been aboard since the summer of `1978`.

`13`. That house have been lived in for ten years.

`-` Câu bị động ( thì HTHT, thể khẳng định): S+ have/ has+ been+ Vpp+ [ by O]+...

`14`. I last saw him `2` months ago.

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. I haven't been in Rome for 2 years.
2. I haven't seen Tom since his wedding day.
3. I haven't eaten raw fish since I was in Japan.
4. Mary hasn't spoken French for years.
5.  I haven't had a good night sleep for ten weeks.
6. He hasn't paid taxes since 1970.
7. I haven't eaten meat for 5 years.
8. The windows haven't been cleaned for 3 months.
9. I haven't taken photographs for years.

10. I haven't watch TV since new years's day

11. He hasn't written to me for 3 months

12. I haven't been aboard since the summer of 1978

13. That house hasn't been lived in for ten years

14. I last saw him 2 months ago

 
⇒ cấu trúc : 

S+ last +Ved/Vp1 + O + thời gian+ ago

= S have/has +not +Ved/Vp2 +O + for/since + thời gian

= It's +thời gian +since + S last Ved/ Vp1 +O

= The last time + S +Ved/Vp1 + was +thời gian ago / in thời gian

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK