religious(adj): tính từ miêu tả thứ gì đó sự mê tín
religion (n): tôn giáo, sự tu hành, lòng tín ngưỡng
CÁCH DÙNG:
Tính từ thường đứng sau mạo từ a/an/the để miêu tả một danh từ theo sau nó.
Danh từ có thể đứng sau một tính từ để tt miêu tả chúng hoặc đứng một mình
religion: tôn giáo
religious: thuộc tôn giáo, mê tín
`1,` religion
- Turn to + N: chuyển thành
`2,` religious
- Trước danh từ (man) là tính từ; trạng từ (deeply) đứng trước tính từ để bổ nghĩa
`3,` religious
- adj + N (country)
`4,` religious
- adj + N (temple)
`5,` religious
- adj + N (country)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK