$\text{76.}$ When did you start your hobby?
`→` Câu này ta dùng quá đơn vì sự việc này có thể đã xảy ra rồi, nếu dùng hiện tại đơn thì không đúng về cách dùng (bắt đầu sở thích không thể là hoạt động lặp đi lặp lại ở hiện tại được)
`-` When + trợ động từ + S + V + ...... ?
`-` Tạm dịch : Khi nào bạn đã bắt đầu sở thích của của mình?
$\text{77.}$ We find making models very interesting because we should be creative.
`→` S + find sth /doing sth + adj
`-` Find sb to do st
`-` Should : nên → là động từ khuyết thiếu
`-`S + should + (not) + $V_0$ + .....
`-`"Creative" là tính từ theo sau cần một động từ "tobe"
`-` Tạm dịch : Chúng tôi thấy việc làm mô hình rất thú vị vì chúng tôi nên sáng tạo.
$\text{78.}$ I think in the future, people will take up more outdoor activities.
`→` Câu khẳng định Thì tương lai đơn : S + will + V_infinitive.
`-` DHNB : in the future : trong tương lai
`-` Tạm dịch : Tôi nghĩ trong tương lai, mọi người sẽ tham gia các hoạt động ngoài trời nhiều hơn.
$\text{79.}$ My best friend doesn't like mountain climbing because he is afraid of heights.
`→` Câu phủ định thì Hiện tại đơn với động từ thường :
S + don't/doesn't + V_infinitive
`-` Chủ ngữ "My best friend" số ít $\Rightarrow$ dùng does
`-` Cụm : be afraid of + V-ing / sth : Sợ thứ gì đó
`-` Chủ ngữ he ( ngôi thứ `3` số ít ) $\Rightarrow$ dùng động từ tobe đi sau là "is"
`-` Tạm dịch : Bạn thân của tôi không thích leo núi vì sợ độ cao.
$\text{80.}$ My sister enjoys cooking and making the new dishes her own.
`→` Enjoys / love/ like/ hate/fancy..... + V_ing : thích cái gì
`-` Chủ ngữ "she" động từ "enjoy" dùng $V_s$
`-` Tạm dịch : Em gái tôi thích nấu ăn và làm những món ăn mới của riêng mình.
$\text{#Xuka2k10}$
`76` When did you start your hobby `?`
`-` Hành động "start" đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ `->` quá khứ đơn
`-` When + trợ động từ + S + V + ... `?`
`-` QKĐ : (?) Did + S + `V_0` + .... `?`
`77` We find making models very interesting because we should be creative
`-` Dịch : Chúng tôi thấy chế tạo mô hình rất thú vị vì chúng ta nên sáng tạo
`-` Cấu trúc : S + find + sth + adj + ... : Ai đó thấy thứ gì đó như thế nào đó
`-` Should : nên `->` là động từ khuyết thiếu
`-` S + should + (not) + `V_0` + ....
`-` "Creative" tính từ `->` theo sau cần `1` tobe
`->` Dùng "be"
`78` I think in the future people will take up more outdoors activities
`-` Cấu trúc : S + think + (that) + Clause
`-` Có "in the future" `->` tương lai đơn
`-` TLĐ : S + will + (not) + `V_0` + ....
`79` My best friend doesn't like mountains climbing because he is afraid of heights
`-` Dịch : Bạn thân của tôi không thích leo núi vì anh ấy sợ độ cao
`-` HTĐ : (-) S + do/does + not + `V_0` + ....
`-` Chủ ngữ "My best friend" số ít `->` dùng does
`-` Cụm : be afraid of + V-ing / sth : Sợ thứ gì đó
`-` HTĐ `-` tobe : (+) S + am/is/are + N/adj + ....
`-` Chủ ngữ "he" `->` dùng "is"
`80` My sister enjoys cooking and making new dishes her own
`-` Dịch : Chị tôi thích nấu ăn và làm những món mới của riêng cô ấy
`-` S + enjoy + V-ing / sth : Ai đó thích thứ gì đó
`-` Chủ ngữ "she", dộng từ "enjoy"`->` dùng `V_S`
`\text{@ TheFallen}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK