7, doesn't rain (diễn tả sự thật nên dùng HTĐ)
8, moves (diễn tả sự thật nên dùng HTĐ)
9, have phoned (có "just" là thì HTHT)
10, hasn't visit - moved (HTHT since QKĐ)
11, have already finished (có "already" thì HTHT)
12, Have you done (có "yet" là thì HTHT)
13, have waited (câu này mik ko chắc, có since nên nghĩ HTHT)
14, did't go (có "last week" nên dùng QKĐ)
15, taught (có "ago" nên dùng QKĐ)
16, ironed (có "last sunday" nên dùng QKĐ)
17, has done (có "rencently" là thì HTHT)
18, watch - rings
19, are singing (có Listen nên dùng HTTD)
20, are you doing - are playing (có now nên dùng HTTD)
*Cấu trúc các thì*
1, HTĐ
+) S + V(s/es)
-) S + don't/ doesn't + V
?) Do/ Does + S + V
2, HTHT
+) S + have/ has + Phân từ 2
-) S + haven't/ hasn't + phân từ 2
?) Has/ Have + S + phân từ 2
3, QKĐ
+) S + V_ed
-) S + didn't + V
?) Did + S + V?
4, HTTD
+) S + is/ am/ are + V_ing
-) S + is/ am/ are + not + V_ing
?) Is/ Am/ Are + S + V_ing?
Chữ hơi xấu, mong cậu thông cảm .-.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK