17. A
- in one's free/ spare time: trong thời gian rảnh của ai
18. D
- Chỗ trống 1: give sb pleasure (mang lại cho ai niềm vui)
- Chỗ trống 2: help sb do sth (giúp ai làm gì)
19. A
- Chỗ trống 1: share sth with sb (chia sẻ cái gì với ai)
- Chỗ trống 2: "at" là giới từ đứng trước một địa điểm tương đối nhỏ hẹp.
20. B
- all : tất cả
21. D
- S + spend (chia) + time/ money + V-ing: dành thời gian/ tiền làm gì
22. B
- S + V (kết quả) + because + S + V (nguyên nhân): vf, bởi vì
-> Chỉ nguyên nhân - kết quả.
23. B
- Chỗ trống 1: enjoy doing sth (thích làm gì)
- Chỗ trống 2: for money ( để kiếm tiền )
24. D product (n.) sản phẩm
25. A fashion magazine : tạp chí thời trang
17, A.in
18, D. pleasure-relax
19, A.with-at
20, B.all
21, D. spend
22, B. because
23, B. gardening-for
24, D. products
25, A. fashion
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK