$\color{pink}{Rose Renaissance}$
1. B
- breadwinner: trụ cột gia đình
2. A
- first language: ngôn ngữ đầu tiên
- technical language: ngôn ngữ nghiêng về lĩnh vực kỹ thuật, khoa học,...
- business language: ngôn ngữ thương mại
- official language: ngôn ngữ chính thức.
3. B (đúng)
4. C
-spacewalk: người đi ra ngoài vũ trụ
- Thêm nguồn thông tin từ Wikipedia: Aleksey Arkhipovich Leonov là một phi hành gia người Nga. Vào ngày 18-19 tháng 3 năm 1965, ông là người đầu tiên bước ra ngoài không gian trong 12 phút 9 giây
5. D
- Điều kiện IF loại 2: Vế đầu chia thì Quá khứ đơn, vế sau "would/could/might/..."+Vo
6. C
- accent: ngữ điệu, ngữ âm
7. D
- communication: sự giao tiếp
- exchange: sự trao đổi
- speech: tốc độ
- talk: nói
- Vì "body language and gesture" có nghĩa là ngôn ngữ cơ thể, nó thuộc loại cách "giao tiếp". Nó cũng như trường từ vựng ở Tiếng Việt vậy.
8. D
- Thì quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động nào đó, nhưng cả hai hành động đó đều ở trong quá khứ. Hành động xảy ra trước chia thì "Quá khứ hoàn thành" (Had+PP), hành động xảy ra sau trong quá khứ chỉ thì Quá khứ đơn.
9. A (giải thích giống câu 8)
10. D
- attitude: thái độ
- height: độ cao
- level: cấp
- altitude: độ cao
- Vì hai từ "height" và "altitude" đều mang nghĩa độ cao, nhưng "altitude" đi với giới từ "at"
11. A
- galaxy: thiên hà
- planet: hành tinh
- comet: sao chổi
- meteorite: mảnh thiên thạch
- Theo kiến thức địa lý, "the Milky way" là dải thiên hà.... nên ta chọn đáp án $A$
12. D
- Over the moon: hiếm khi
- Once in a blue moon: Rất hiếm khi
- Vì trong câu có "I really, really want to see" nên tần suất sẽ bị giảm đi, nên ta chọn $D$
13. A
- Out of this world: hay mà không có từ ngữ gì để diễn tả được
- The sky's the limit: không giới hạn với bất kỳ thứ gì..
- Over the moon: hiếm khi
- Once in a blue moon: rất hiếm khi.
14. D (câu này em chưa chắc lắm, để em đi hỏi chuyên Anh rồi báo lại sau ạ ;-;;)
- transferable: có thể chuyển nhượng
- workable: thực tế, khả thi
- foreseeable: có thể đoán trước những gì chưa xảy ra.
- habitable: có thể trú
- potentially: tiềm năng, tiềm tàng
15. C
- the reason why: lý do tại sao...
16. B
- be on another planet (informal): không chú ý đến, không để tâm.
17. A
- Bổ sung thêm giải thích ở câu 8
- After+S+Had+PP, S+V (thì quá khứ đơn)
- Before+S+V(thì quá khứ đơn), S+Had+PP
Học tốt!!!
Nếu có sai gì mai em dậy em check sau ạ!
1. `B` (breadwinner: trụ cột gia đình)
2. `A` (first language: tiếng mẹ đẻ)
3. `B` (pick up: học hỏi)
4. `C` (cuộc đi bộ trong vũ trụ)
5. `D` (Câu điều kiện loại 2)
6. `C` (accent: giọng đọc, ngữ điệu)
7. `D` (communication: sự giao tiếp)
8. `D` (Quá khứ hoàn thành diễn tả HĐ diễn ra trước một hành động khác trong QK)
9. `A` (Quá khứ hoàn thành)
10. `B` (height: độ cao)
11. `A` (galaxy: vũ trụ)
12. `C` (Over the moon: hiếm khi)
13. `A` (Out of this world: rất tuyệt vời, không thể diễn tả)
14. `D` (habitable: có thể sống được, tồn tại được)
15. `C` (sau "reason" là "why": lí do vì sao)
16. `B` (be on another planet: ở một hành tinh khác-ở đây nghĩa là: không chú ý đến lời ai nói)
17. `A` (Hai HĐ trong QK, hành động xảy ra trước chia QKHT (sau after), HĐ xảy ra sau chia QKĐ)
@ `Ly`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK