`1.` Thì Hiện tại đơn (với động từ thường):
`(+)` She cleans her house everyday.
`(-)` She doesn't clean her house everyday.
`(?)` Does she clean her house everyday?
`->` Cấu trúc thì Hiện tại đơn (với động từ thường) :
`(+)` S + V0(s/es) + O.
`(-)` S + do/does + not + V(inf) + O.
`(?)` Do/Does + S + V(inf) + O?
`2.` Thì Hiện tại đơn (với Tobe):
`(+)` I am a student.
`(-)` I am not a student.
`(?)` Are you a student?
*Lưu ý : Khi chuyển chủ ngữ "I" trong câu khẳng định/ phủ định `->` Nghi vấn : Thường thì ta sẽ đổi ngôi thứ nhất sang ngôi thứ 2 (I `->` You).
`->` Cấu trúc thì Hiện tại đơn (với Tobe):
`(+)` S + am/is/are + C.
`(-)` S + am/is/are + not + C.
`(?)` Am/Is/Are + S + C?
*C : Complements (bổ ngữ) : gồm danh từ, tính từ.
`3.` Thì Hiện tại tiếp diễn:
`(+)` Linda is playing badminton now.
`(-)` Linda isn't playing badminton now.
`(?)` Is Linda playing badminton now?
`->` Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn :
`(+)` S + am/is/are + Ving + O.
`(-)` S + am/is/are + not + Ving + O.
`(?)` Am/Is/Are + S + Ving + O?
`4.` Thì quá khứ đơn (với Tobe):
`(+)` They were teachers.
`(-)` They weren't teachers.
`(?)` Were they teachers?
`->` Cấu trúc thì Quá khứ đơn (với Tobe):
`(+)` S + was/were + C.
`(-)` S + was/were + not + C.
`(?)` Was/Were + S + C?
`5.` Thì quá khứ đơn (với động từ thường):
`(+)` I did my homework yesterday.
`(-)` I didn't do my homework yesterday.
`(?)` Did you do homework yesterday?
`->` Cấu trúc thì Quá khứ đơn (với động từ thường):
`(+)` S + V2(ed/BQT) + O.
`(-)` S + did + not + V(inf) + O.
`(?)` Did + S + V(inf) + O?
#thu#
*thì hiện tại đơn :
(+):they drive to the office every day.(họ lái xe đi làm hàng ngày)
(-)she doesn't come here very often.(cô ấy không đén đây thường xuyên)
(?)are you a teacher?(bạn có phỉ giáo viên không )
*thì hiên tại tiếp diễn:
(+)I am learning English(tôi đang học tiếng anh )
(-)mảry is not studying now.she is playingin the garden (lúc này mary không học bài ,cô ấy đang chơi ngoài vườn .
(?)are you cooking at the moment?(bạn đang nấu ăn à)
*thì quá khứ đơn:
(+)i was t my friend's house yesterday (tôi đã ở nhà bạn vào ngàyhôm qua )
(-)he didn't come to school last week(cậu ấy không đến trường vào tuần trước )
(?)were they at work yesterday ?(hôm qua họ có làm việc ko )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK