1. have carved
GT:
+) Sự việc sẽ còn tiếp diễn trong tương lai $\rightarrow$ dùng thì HTHT.
2. helped
GT:
+) Có yesterday $\rightarrow$ dùng thì QKĐ
3. went
GT:
+) Có last Tuesday $\rightarrow$ dùng thì QKĐ
4. has done
GT:
+) Có for many years $\rightarrow$ dùng thì HTHT
5. has never eaten
GT:
+) Sự việc còn liên quan đến hiện tại $\rightarrow$ dùng thì HTHT
6. have known
GT:
+) Có for 5 years $\rightarrow$ dùng thì HTHT
7.
- Have you ever eaten
GT:
+) Có ever $\rightarrow$ dùng thì HTHT.
- did
GT:
+) Có last month $\rightarrow$ dùng QKĐ.
8. have collected
GT:
+) Có so far $\rightarrow$ dùng thì HTHT.
9. makes
GT:
+) 2 vế nối bằng so pk phù hợp về thì
+) vế đầu HTĐ thì vế sau HTĐ.
#XIN HAY NHẤT Ạ#
#CHÚC HỌC TỐT#
`1`. have carved
`-` nearly `100`: dấu hiệu thì HTHT
`-` Câu khẳng định ( thì HTHT): S+ have/ has+ Vpp
`2`. helped
`-` yesterday: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ Ved/ V2
`3`. went
`-` Last Tuesday: dấu hiệu thì QKĐ
`4`. has done
`-` for many years: dấu hiệu thì HTHT
`5`. has never eaten
`-` never: dấu hiệu thì HTHT
`6`. have known
`-` for `5` years: dấu hiệu thì HTHT
`7`. Have your ever done `-` did
`-` ever: dấu hiệu thì HTHT
`-` Câu nghi vấn ( thì QKĐ): Have/ Has+ S+ Vpp+...`?`
`-` last month: dấu hiệu thì QKĐ
`8`. have collected
`-` so far: dấu hiệu thì HTHT
`9`. made
`-` Thì QKĐ diễn tả hành động đã xảy ra trong QK.
`-` Tạm dịch ( vế sau): Nên cô ấy đã làm hàng nghìn cái bưu thiếp để bán chúng.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK