Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 5. She (live) 3. My sister (work) 9. Dog (like)...

5. She (live) 3. My sister (work) 9. Dog (like) 10. She (live) 11. It (rain), 12. We (fly) in a house? Where your children (be). meat. in Florida almost ev

Câu hỏi :

hộ câu 13, và từ câu 41->65

image

Lời giải 1 :

`13.` fries (thì HTĐ với chủ từ là ngôi thứ 3 số ít)

`41.` are (many flowers `=>` số nhiều `->` are)

`42.` aren't (any flowers `=>` số nhiều `->` are)

`43.` Are (any flowers `=>` số nhiều `->` are)

`44.` am not (tobe của I là am)

`45.` is (Hỏi về thời gian)

`46.` do (often `=>` thì HTĐ)

`47.` talks (always `=>` thì HTĐ, she là ngôi thứ 3 số ít `->` V-s/es)

`48.` go (every morning `=>` thì HTĐ)

`49.` do you live `-` live (do/does + S + V-bare; thì HTĐ)

`50.` does she go (do/does + S + V-bare; she là ngôi thứ 3 số ít `->` trợ đt là does)

`51.` likes (thì HTĐ, Nam là ngôi thứ 3 số ít)

`52.` go (I and my mothẻ `->` số nhiều; thì HTĐ)

`53.` does your mother cook (do/does + S + v-bare)

`54.` Does your father work `-` does (câu nghi vấn thì HTĐ)

`55.` Do we study (do/does + S + V-bare)

`56.` Does Mai study `-` doesn't (Câu nghi vấn thì HTĐ với câu trl là No)

`57.` Do you speak `-` do (Câu nghi vấn thì HTĐ với chủ ngữ là I)

`58.` Do they get up (Do/does + S + V-bare)

`59.` do your children go (do/does + S + v-bare)

`60.` lives (Câu khẳng định thì HTĐ với ngôi thứ 3 số ít làm chủ ngữ)

`61.` doesn't live (Câu phủ định thì HTĐ với ngôi thứ 3 số ít làm chủ ngữ)

`62.` has `-` goes (Câu khẳng định thì HTĐ với ngôi thứ 3 số ít là chủ ngữ)

`63.` play (S + V-(s/es) `->` thì HTĐ với chủ từ là ngôi thứ 1)

`64.` go (thì HTĐ S + V-(s/es) với chủ từ là ngôi thứ 1 số nhiều)

`65.` read `-` listen `-` watch (thì HTĐ với chủ từ là ngôi thứ 1 số nhiều)

$chucbanhoctot$
$#thaonguyeneakar$

Thảo luận

-- bn thiếu câu 13 của mik r
-- 13 ?
-- bảo làm từ câu 41 `->` 65 thì câu 13 đâu ra ?
-- à r
-- tutu đợi sửa, xinloi kh đọc rõ y/c nhé
-- đọc lại đi bn à
-- sửa r đó
-- ok

Lời giải 2 :

`-` Thì HTĐ :

`+` KĐ : S + Vs / es `-` S + isn't / 'm not / aren't + adj / n

`+` PĐ : S + don't / doesn't + V `-` S + isn't / 'm not / aren't + adj / n

`+` NV : Do / Does + S + V ? `-` Is / Am / Are + S + adj / n ?

`=>` `DHNB` : always , usually , often , ...

`13`.fries

`41`.are

`42`.aren't

`43`.Are there ?

`44`.'m not

`45`.is

`46`.do

`47`.talks 

`48`.go

`49`.do ... live ? / live

`50`.does ... go ?

`51`.likes

`52`.go

`53`.does ... cook ?

`54`.Does ... work ? / does

`55`.Do ... study ?

`56`.Does ... study ? / doesn't

`57`.Do ... speak ? / do

`58`.Do ... get up ?

`59`.do ... go ?

`60`.lives

`61`.doesn't live

`62`.has

`63`.play

`64`.go

`65`.read / listen / watch

`\text{# TF}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK