Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 VI. Write the correct tense or form of the verbs...

VI. Write the correct tense or form of the verbs in brackets. 1. Planets outside our Solar System 2. She asked her teacher if scientists 3. In 1876, at the

Câu hỏi :

làm và full giải thích nhé

image

Lời giải 1 :

VI.

1. call (đây là câu nói chung, không theo tình huống nên dùng thì hiện tại đơn, chủ ngữ số nhiều nên động từ không chia)

2. haven't found (trong câu có từ "yet" nên dùng thì hiện tại hoàn thành theo câu phủ định, chủ ngữ số nhiều dùng từ "have")

3. invented (câu thì quá khứ đơn, đây là hoạt động đã xảy ra trong quá khứ, động từ chia dạng -ed hoặc cột 2)

4. will watching (câu có cụm từ "at this time tomorrow" nên chia theo thì tương lai tiếp diễn nói về 1 hoạt động chắc chắn sẽ xảy ra trong thời gian cụ thể ở tương lai)

5. would fly (đây là câu gián tiếp, có từ "the next day" nên chia theo thì tương lai đơn, "will" `->` "would")

6. have searched (có từ "for" nên chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành, chủ ngữ số nhiều dùng từ "have")

7. were saw ; walked (chia theo thì quá khứ tiếp diễn có từ "when" nên trước từ "when thì động từ chia như câu bị động và sau từ "when" thì động từ chia thì quá khứ đơn)

8. was found ("extraterrestrial life" chỉ vật nên chia theo câu bị động và câu điều kiện loại 2 từ "if")

9. to send (lên kế hoạch để làm gì)

10. be (sau "may,might,should,could,can,.." động từ giữ nguyên)

VII.

1. scientists (từ này đứng trước "have" nên dùng danh từ và từ have là số nhiều nên danh từ thêm "s")

2. planetary (system là danh từ, đứng trước danh từ và sau a/an/the là 1 tính từ nên chia từ trong ngoặc ở dạng tính từ)

3. invented (từ này cũng giống như những từ như: interest,excite,disappoint,... những từ này có 1 đặc điểm là khi nói về vật thì đuôi của nó thêm -ing và khi nói về người thì đuôi của nó thêm -ed)

4. wireless (airpod là loại tai nghe không dây nối mà "wire" có nghĩa là dây cho nên không dây có nghĩa là "wireless" )

5. Suitability (suit là tính từ :"phù hợp", đứng sau trạng từ là 1 danh từ nên từ này chuyển sang danh từ)

Chúc bn học tốt!!

Thảo luận

-- https://hoidap247.com/cau-hoi/1851555
-- giups
-- `root`

Lời giải 2 :

VI.

1. call (đây là câu nói chung, không theo tình huống nên dùng thì hiện tại đơn, chủ ngữ số nhiều nên động từ không chia)

2. haven't found (trong câu có từ "yet" nên dùng thì hiện tại hoàn thành theo câu phủ định, chủ ngữ số nhiều dùng từ "have")

3. invented (câu thì quá khứ đơn, đây là hoạt động đã xảy ra trong quá khứ, động từ chia dạng -ed hoặc cột 2)

4. will watching (câu có cụm từ "at this time tomorrow" nên chia theo thì tương lai tiếp diễn nói về 1 hoạt động chắc chắn sẽ xảy ra trong thời gian cụ thể ở tương lai)

5. would fly (đây là câu gián tiếp, có từ "the next day" nên chia theo thì tương lai đơn, "will"  "would")

6. have searched (có từ "for" nên chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành, chủ ngữ số nhiều dùng từ "have")

7. were saw ; walked (chia theo thì quá khứ tiếp diễn có từ "when" nên trước từ "when thì động từ chia như câu bị động và sau từ "when" thì động từ chia thì quá khứ đơn)

8. was found ("extraterrestrial life" chỉ vật nên chia theo câu bị động và câu điều kiện loại 2 từ "if")

9. to send (lên kế hoạch để làm gì)

10. be (sau "may,might,should,could,can,.." động từ giữ nguyên)

VII.

1. scientists (từ này đứng trước "have" nên dùng danh từ và từ have là số nhiều nên danh từ thêm "s")

2. planetary (system là danh từ, đứng trước danh từ và sau a/an/the là 1 tính từ nên chia từ trong ngoặc ở dạng tính từ)

3. invented (từ này cũng giống như những từ như: interest,excite,disappoint,... những từ này có 1 đặc điểm là khi nói về vật thì đuôi của nó thêm -ing và khi nói về người thì đuôi của nó thêm -ed)

4. wireless (airpod là loại tai nghe không dây nối mà "wire" có nghĩa là dây cho nên không dây có nghĩa là "wireless" )

5. Suitability (suit là tính từ :"phù hợp", đứng sau trạng từ là 1 danh từ nên từ này chuyển sang danh từ)

~GOOD LUCK~

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK