`1.` `(-)` I am not a student.
`(?)` Are you a student?
`2.` `(-)` He isn't hungry.
`(?)` Is he hungry?
`3.` `(-)` She isn't happy.
`(?)` Is she happy?
`4.` `(-)` We aren't late.
`(?)` Are we late?
`5.` `(-)` They aren't from England.
`(?)` Are they from England?
`6.` `(-)` It isn't very cold today.
`(?)` Is it very cold today?
`7.` `(-)` She isn't in the livingroom.
`(?)` Is she in the livingroom?
`8.` `(-)` We aren't playing computer games.
`(?)` Are we playing computer games?
`->` Cấu trúc:
`+` thì Hiện tại đơn:
`-` với tobe:
`(+)` S + am/is/are
`(-)` S + am/is/are + not
`(?)` Am/Is/Are + S?
`+` thì Hiện tại tiếp diễn:
`-` với động từ thường:
`(+)` S + am/is/are + V_ing
`(?)` S + am/is/are + not + V_ing
`(?)` Am/Is/Are + S + V_ing?
`+` Chủ ngữ: I `->` tobe "am"
`+` Chủ ngữ: You/ we/ they/ N(Số nhiều) `->` tobe "are"
`+` Chủ ngữ: She/ he/ it/ N(Số ít) `->` tobe "is"
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK