1. notebook: quyển vở
2. eraser: tẩy
3. pen: bút
4. pencil: bút chì
5. pencil case: hộp bút
6. ruler: thước kẻ
7. glue: hồ dán
8. calculater: máy tính
9. paper: giấy
10. sharpener: gọt bút chì
11. bag: balo
12. board: bảng
13. desk: bàn
14. crayons: bút màu
15. chair: ghế
16. colored pencil: bút chì màu
17. compass: compa
18. globe: quả địa cầu
19. map: bản đồ
20. book: sách
21. stapler: dập ghim
22. push-pin: ghim
23. fountain pen: bút mực
24. higlighters: bút nhớ ( bút đánh dấu )
25. stick note: giấy ghi chú
26. ball points: bút bi
27. palette: bảng màu
28. test tube: ống thí nghiệm
29. protractor: thước đo góc
30. paint brushes: bút lông vẽ
# hantukiet
1. Ruler : Cái thước
2. Palette : Khay đựng màu
3. Globe : Quả địa cầu
4. Bag : Cặp sách
5. Pencil : Bút chì
6. Textbook : Sách giáo khoa
7. Pencil case : Hộp bút
8. Test paper : Giấy kiểm tra
9. Note : Giấy nhớ
10. Watercolour : Màu nước
11. Eraser : Tẩy
12. Calculator : Máy tính
13. Glue : Keo
14. Dictionary : Từ điển
15. Sharpener : Gọt bút chì
16. Crayon : Màu sáp
17. Protractor : Thước đo góc
18. Compass : Compa
19. Brushes : Bút lông
20. Pen : Bút mực
21. Board : Bảng
22. Map : Bản đồ
23. Notebook : Vở
24. Folder : Tệp tài liệu
25. Highlighter : Bút nhớ
26. Set square : Ê ke
27. Paper clip : Kẹp giấy
28. Cutter : Dao rọc giấy
29. Pins: Đinh ghim
30. Paper : Giấy
`@`quynhnhu2k11
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK