$\color{gray}{ChieyewCucCuk}$
`Ex I: `
`1. B `
`- ` Vế `1 ` flowers `-> ` arrange flowers`: ` sắp xếp hoa
`2. B `
`- ` forest(n)`: `rừng `-> ` Bird-watching(n)`: `ngắm chim
`3. C `
`- ` cared of heights`: ` quan tâm đến độ cao `-> ` go mountain climbing`: `đi leo núi
`4. A `
`- ` doing the gardening là `1 ` cụm cố định
`5. A `
`- ` do gymnastics`: ` tập thể dục dụng cụ
`6. D `
`- ` enjoy`+ `V-ing
`- ` Collect(n)`: ` Sưu tầm `-> ` Collecting .... dolls, stamps or bottles`: ` Sưu tầm .... búp bê, con tem hoặc chai, lọ
`7. A `
`- ` `Dịch: ` Tôi mất rất nhiều thời gian để tạo ảnh ghép`. `
`8. D `
`- ` `Dịch: ` Bạn không nên đi lướt sóng nếu bạn không biết bơi`. `
`Ex II: `
`1. A `
`- ` A piece of cake(id)`: ` dễ ợt `( `id là thành ngữ`) `
`2. C `
`- ` artist(n)`: `nghệ sĩ `-> ` carve`- `wood and eggshells`: ` chạm khắc`- `gỗ và vỏ trứng
`3. A `
`- ` melody(n)`: `giai điệu
`4. D `
`- ` `Dịch: ` Vui lòng cẩn thận`! ` Tất cả những thứ trong hộp này đều rất dễ vỡ`. `
`5. B `
`- ` `Dịch: ` Rất nhiều cô gái thích tổ chức đám cưới ngoài trời`. `
`6. C `
`- ` Like`+ `V-ing
`7. A `
`- ` Be careful`: `Hãy cẩn thận `-> ` hurt(v)`: ` bị thương, đau
`8. D `
`- ` plant(n)`: ` thực vật `-> ` water trees`: ` tưới cây
`Ex III: `
`1. B `
`2. A `
`3. B `
`4. B `
`5. C `
`- ` Thì TLĐ `-> ` DHNB`: ` next Saturday
`6. A `
`7. C `
`- ` Thì TLĐ `-> ` DHNB`: ` promise(s)
`8. B `
`9. B `
`- ` Thì TLĐ `-> ` DHNB`: ` in `10 ` years' time
`10. C `
`- ` Thì TLĐ `-> ` DHNB`: ` in the future
Các câu còn lại chia thì HTĐ`: `
`Cấu trúc HTĐ: `
`(+) ` S `+ ` V/V(s,es) `+ ` (O)`. `
`(-) ` S `+ ` do/does `+ ` V `+ ` (O)`. `
`(?) ` Do/Does `+ ` S `+ ` V `+ ` (O) `? `
`Ex IV: `
`1. ` Jane often plays board games with her friends at school`. `
`2. ` Will you join in our English club this Sunday`? `
`3. ` Justin will not take part in my birthday party next week`. `
`4. ` My family will travel to Da Nang for next year's summer holiday`. `
`5. ` We do not visit our grandparents frequently`. `
`- ` Thì HTĐ `-> ` DHNB`: `frequently
`6. ` How often do you go to cycling`? `
`- ` Form`: ` How often`+ `trợ động từ`+ `S`+ `V`+ `(O)`? `
`7. ` Will you go to the cinema with me this Sunday`? `
`8. ` Ngoc will buy a camera next year`. `
`9. ` My grandmother always keeps old bottles for me`. `
`- ` Thì HTĐ `-> ` DHNB`: `always
`10. ` My grandfather collects many different birds`. `
`- ` Thì HTĐ `-> ` S ''My grandfather'' s-ít thì chia V(s,es)
Các câu còn lại chia thì TLĐ`: `
`Cấu trúc TLĐ: `
`(+) ` S`+ `will`+ `V`+ `(O)`. `
`(-) ` S`+ `won't`+ `V`+ `(O)`. `
`(?) ` Will`+ `S`+ `V`+ `(O)`? `
`1.` `B`
- arrange: cắm hoa
- Mẹ tôi rất yêu hoa vì vậy tôi thường cắm hoa trong phòng khách
`2.` `B`
- Ngắm chim là một sở thích nổi tiếng của những người sống xung quanh rừng
`3.` `C`
- Anh ấy không thể leo núi bởi vì anh ấy sợ độ cao
`4.` `A`
- Bố tôi làm vườn còn mẹ tôi nấu ăn
`5.` `A`
- Bạn nên tập gym thường xuyên để tốt cho sức khỏe
`6.` `D`
- Có nhiều người thích thu lợm một số đồ như: búp bê, tem, hoạc chai
`7.` `C`
- Mất rất nhiều thời gian để điêu khắc nột vỏ trứng
`8.` `D`
- Bạn không nên lướt sóng bởi vì bạn không biết bơi
`II.`
`1.` `A`
- pice of cake: dễ ợt
`2.` `C`
- Anh ấy là một nghệ sĩ tuyệt vời. Anh ấy có thể chạm khắc trên cả gỗ và vỏ trứng
`3.A`
- melody : dai điệu
`4.D`
- fragile : dễ vỡ
`5.B`
- Có rất nhiều cô gái thích tổ chức đám cưới ngoài trời
`6.C`
- challenging sports: thể thao mạo hiểm
`7.A`
- hurt : làm đau
`8.D`
- plant : trồng
`III.`
`1.B`
- S + V(es/s)
`2.A`
- S-số nhiều + V
`3.` `B`
- I + V
`4.` `B`
- I + don't + V
`5.` `A`
- S-số ít + be not `->` isn't
`6.` `A`
`7.` `A`
`8.` `B`
`9.` `C`
`10.` `A`
`IV.`
`1.` Jane often plays board games with her friends at school
`2.` Are you going to join our English club this Sunday?
`3.` Justin won't take part in my birthday party next week
`4.` My family will travel to Da Nang on next year's summer holiday
`5.` We don't visit our grandparents frequently
`6,` How often do you go cycling?
`7,` Will you go to the cineman with me this Sunday?
`8,` Ngoc will buy a camera next year
`9,` My grandmother always keeps old bottles for me
`10,` My grandparents collects many different birds
______________________________________________
* Cấu trúc thì Hiện tại đơn
(+) S + V(es/s)/ V
(-) S + don't/ doesn't + V
(?) Do/ Does + S +V?
- DHNB: every, often,...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK