=>
1. exciting: hứng thú, phấn khích, hào hứng (it's adj to V)
2. quiet: yên lặng, yên tĩnh (be very adj)
3. vast: rộng lớn, mênh mông/fresh: tươi tắn (adj N)
4. inconvenient: bất tiện (find it adj to V)
5. optimistic: lạc quan (be more adj than)
6. envious: ghen tị (be envious of sb)
7. generous: rộng lượng (adj N)
8. brave: can đảm (it be brave of sb to V)
9. skillful: khéo léo (be adj)
10. peaceful: hòa bình, yên tĩnh (be more adj)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK