Trang chủ Tiếng Việt Lớp 5 Bài 1: Dùng từ điển tra các nét nghĩa của...

Bài 1: Dùng từ điển tra các nét nghĩa của các từ sau và lấy ví dụ về ngữ cảnh sử dụng VD: Giá (1) Chỉ một loại đồ dùng treo tường để đựng sách vở: giá sách (2)

Câu hỏi :

Bài 1: Dùng từ điển tra các nét nghĩa của các từ sau và lấy ví dụ về ngữ cảnh sử dụng VD: Giá (1) Chỉ một loại đồ dùng treo tường để đựng sách vở: giá sách (2) Chỉ một loại rau làm từ hạt đỗ xanh cho nảy mầm: giá đỗ, giá xào (3) Chỉ số tiền để mua một mặt hàng nào đó: giá cả, đơn giá (4) Chỉ một hiện tượng thời tiết của mùa đông: giá rét, giá lạnh.. 1. Đồng 2. Ăn 3. Chỉ 4. Sao 5. Hoa 6. Đậu 7. Đông 8. Đá 9. Cây 10. Chân 11. Ăn 12. Đóng 13. Chạy 14. Đánh 15. Miệng giup minh

Lời giải 1 :

1. Đồng

- Là kim loại màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi, dẫn điện và nhiệt rất tốt, thường dùng để làm dây điện và chế hợp kim: lõi dây điện làm bằng đồng, tượng đồng,...

- Dùng để chỉ đơn vị tiền tệ: đồng đô-la, đồng yên Nhật,...

- Khoảng đất rộng và bằng phẳng để cày cấy, trồng trọt: đồng lúa,...

- Là người được thần linh hoặc hồn người chết nhập vào để nói ra những điều bí ẩn: bà đồng, ông đồng,...

- Có nghĩa là giống nhau: vải đồng màu,...

2. Ăn

- Là cho thức ăn vào cơ thể để duy trì sự sống: ăn cơm, ăn bánh, ...

- Ăn uống nhân dịp gì đó: ăn cưới,...

- Tiếp nhận cái cần thiết cho hoạt động: cho máy ăn dầu mỡ,...

- Nhận lấy để hưởng: ăn hoa hồng,...

3. Chỉ

- Là loại dây bằng sợi xe chặt, dài và mảnh, dùng để may vá: sợi chỉ,...

- Làm cho người ta nhìn thấy, nhận ra cái gì bằng cách hướng tay hoặc dùng vật làm hiệu về cái ấy: chỉ đường, kim đồng hồ chỉ giờ,...

- Là từ biểu thị phạm vi được hạn định: chỉ lo cho bản thân,...

4. Sao

- Tên gọi chung để chỉ các thiên thể được nhìn thấy như những điểm sáng lấp lánh trên bầu trời đêm: trời đầy sao,...

- Đảo trong chảo đun nóng cho khô: sao chè, sao thuốc,...

- Chép lại hoặc tạo ra bản khác theo đúng bản gốc: sao chép,...

5. Hoa

- Chỉ cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm: hoa bưởi,...

- Cây trồng để lấy hoa làm cảnh: hoa hồng,...

- Chỉ trạng thái nhìn thấy mọi thứ xung quanh mờ mờ, ảo ảo: đói hoa cả mắt,...

6. Đậu

- Cây nhỏ, có nhiều loài, hoa gồm 5 cánh, quả dài dùng làm thức ăn: đậu đũa, đậu que, đậu cô ve,...

- Ở trạng thái đứng nguyên một chỗ: chim đậu trên cành,...

- Đạt được, giữ được kết quả tốt: thi đậu,...

7. Đông

- Một trong bốn hướng: gió mùa đông bắc, nhà hướng đông,...

- Mùa lạnh nhất trong năm: mùa đông,...

- Chuyển từ trạng thái lỏng sang rắn: mỡ đông, thịt đông, đông đá,...

- Có nhiều người tụ tập lại một chỗ: đông đúc, đông nghìn nghịt,...

8. Đá

- Chất rắn cấu tạo nên vỏ Trái Đất: núi đá, tảng đá

- Đưa chân để hất mạnh khiến cho bị tổn thương hoặc bay ra xa: đá bóng,...

9. Cây

- Là thực vật có rễ, thân, lá rõ rệt: cây tre, cây bưởi,...

- Là từ dùng để chỉ vật có thân thẳng, cao: cây sào, cây nến,...

- Dùng để chỉ một người nổi trội về mặt nào đó: cây văn nghệ, cây văn,...

10. Chân

- Là bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi đứng và chạy nhảy: bàn chân,...

- Từ dùng để chỉ từng đơn vị: chân mạ,...

11. Từ này trùng với câu 2 rồi

12. Đóng

- Làm cho vật dài, cứng cắm sâu vào vật khác: đóng đinh, đóng cọc,...

- Ghép các bộ phận lại với nhau để thành một vật: đóng bàn, đóng ghế, đóng tủ,...

13. Chạy

- Chỉ người hoặc động vật di chuyển bằng những bước nhanh: chạy nhanh, chạy thi,...

14. Đánh

- Tác dụng lực để làm cho đau hoặc tổn thương: sét đánh,...

15. Miệng

- Bộ phận trên mặt người dùng để ăn, nói, kêu: im miệng,...

- Giao tiếp bằng lời nói: trả lời miệng, câu hỏi miệng,...

- Phần trên cùng, ngoài cùng của vật có độ sâu: miệng bát, miệng chén, miệng hang,...

@LP

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đồng

trống đồng, đồng hồ, đồng tiền, đồng thau, đồng hành, đồng ý

Ăn 

ăn uống, ăn quan, ăn gian, ăn tham, ăn tiền

Chỉ

chỉ chỏ, chỉ thêu / chỉ may / chỉ khâu, chiếu chỉ, cử chỉ

Sao

hươu sao, sao sáng, sao chép

Hoa

hoa hậu, bông hoa, bình hoa, hoa văn

Đậu

đậu phộng / đậu đỏ,đen,xanh , củ đậu, đậu bắp

Đông

mùa đông, đông cứng, thịt đông, phương đông, hướng đông

Đá

cục đá, đá bóng, mưa đá, hòn đá

Cây

cây cối, máy cây, cây cỏ, cây đèn, cây xanh

Chân

chân trời, bàn chân, chân trần, chân tướng

Đóng 

đóng cửa, đóng tủ, đóng đinh, đóng chai

Chạy

chạy bộ, chạy trốn, chạy đua

Đánh

đánh cờ, đánh nhau, đánh đáo, đánh đàn, đánh bạc

Miệng

cái miệng, miệng rộng, miệng cống

Làm cái này mất thời gian lắm đấy, xin hay nhất

#dichvumaytinh86#

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK