Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 37 she (have) breakfast and (go) to school at 6...

37 she (have) breakfast and (go) to school at 6 a.m 38 sometimes, I (Play) badminton 39 Every night, we (go) to bed at 10 p.m 40 We usually (read) book, (list

Câu hỏi :

37 she (have) breakfast and (go) to school at 6 a.m 38 sometimes, I (Play) badminton 39 Every night, we (go) to bed at 10 p.m 40 We usually (read) book, (listen) to music or (watch) TV in the afternoon 41 i usuakky (watch) TV, but tonight I (think) i will read a book 42 He (call) his mother on the phone every day. 43 When he (be) alone at night, Bato Sometimes (get) scared 44 I (be) tired , I ( think) i am going to take a nap 45 Cakes (be) hard to make. They (require) a lot of work. 46 Joel (like) to play soccer. He (practice) ever day 47 Mary (be) twenty-nine years old 48 we (like) to eat fruit. It (taste) good 49 The football team never (score). It (lose) all the time. 50 Roberta and betty always (talk) to each other on the phone thì hiện tại đơn nha

Lời giải 1 :

`-` Thì HTĐ:

`@` Động từ tobe: 

`(+)` S+ is/ am/ are+ adj/ N

`(-)` S+ is/ am/ are+ not+ adj/ N

`(?)` Is/ Am/ Are+ S+ V+...`?`

`-` Chủ ngữ "I" dùng "am", chủ ngữ số nhiều dùng "are", chủ ngữ số ít dùng "is"

`@` Động từ thường:

`(+)` S( số nhiều)+ Vo

hoặc: S( số ít)+ Vs/ es

`(-)` S+ do/ does+ not+ V

`(?)` Do/ Does+ S+ V+...`?`

`-` Chủ ngữ số nhiều dùng "do", chủ ngữ số ít dùng "does"

`37`. has `-` goes

`38`. play

`39`. go

`40`. read `-` listen`-` watch

`41`. watch`-` think

`42`. calls

`43`. is `-` gets

`44`. am`-` think

`45`. are `-` require

`46`. likes `-` practices

`47`. is

`48`. like `-` tastes

`49`. scores `-` loses 

`50`. talk

Thảo luận

-- thiếu `1` câu `40,`
-- lạy hồn r đó >:(
-- òm:>

Lời giải 2 :

`37.` has / goes

`38.` play

`39.` go

`40.` read / listen / watch

`41.` watch / think

`42.` calls

`43.` is / gets 

`44.` am / think

`45.` are / require

`46.` likes / practices

`47.` is

`48.` like - tastes

`49.` score - loses

`50.` talk 

- Đề bài yêu cầu chia thì Hiện tại đơn

- Cấu trúc thì HTĐ

- Với động từ thường

(+) S + V(s/es

(-) S + don't/ doesn't + V(nm)

(?) (Wh-que) + do/does + S + V(nm)?

- Với động từ tobe

(+) S + be(am/is/are)

(-) S + be(am/is/are) + not

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

`@` Notes:

- Chủ ngữ (I) đi với tobe "am"

- Chủ ngữ "He/She/It/Danh từ số ít" đi với tobe "is"

- Chủ ngữ "We/You/They/ Danh từ số nhiều" đi với tobe "are"

- Chủ ngữ "I/We/You/They/ Danh từ số nhiều" + V(nguyên mẫu) 

- Chủ ngữ "He/She/It/danh từ số ít + V(s/es)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK