List of all important vocabularies that can describe a technological device:
1.Artificial intelligence (n): Trí tuệ nhân tạo
2.Sophisticated (adj) Tinh vi, tỉ mỉ
3.Humanoid (n) Rô bốt hình người
4.Era (n) Kỷ nguyên
5.Peforming surgeries (v)
Thực hiện phẫu thuật
6.
Human labor (n)
Nhân lực lao động
7.
Manufacturing zones (n)
Các khu chế xuất
8.
Automatons (n)
Rô-bốt
9.
Internet addict (n)
Người nghiện internet
10.
Breakthrough (n)
Đột phá
Chúc bạn học tốt
1 automatic : tự động
2 hi-tech : công nghệ cao
3 Sophisticated : tinh vi, tỉ mỉ
4 User-friendly : thân thiện với người
5 unique : độc đáo
5 minor : nhỏ
6 big : to
7 realize : nhận ra
8 recognize : nhìn, nhận
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK