1. examiner
- a/an/the + adj + N(s/es)
- với mạo từ "a", tính từ "strict" phía trước, từ cần điền ở chỗ trống là danh từ ở dạng số ít
2. attend
- want to V: muốn làm gì-> chỗ trống là động từ
3. reputation
- sau tính từ là danh từ (tính từ "exellent")
4. cultural
- trước danh từ là tính từ (danh từ "activities")
5. improve (giống câu 2)
6. imformation
- for + N(s/es): cho điều gì/ cho cái gì
7. advertise (giống câu 2)
8. editor
- an + danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm ueoai
9. available
- be + adj
10. exactly
- dùng trạng từ (adv) để bổ nghĩa cho động từ "answered"
Câu 1 điền examiner
`-` Sau tính từ ta cần sở hữu một danh từ.
Câu 2 điền attend
`-` want to + V : muốn làm một việc gì đó
`-` Sau giới từ ta cần sở hữu một động từ.
Câu 3 điền reputation.
`-` Sau tính từ ta cần sở hữu một danh từ.
Câu 4 điền cultural
`-` Trước danh từ ta cần sở hữu tính từ.
Câu 5 điền improve
`-` want to + V : muốn làm một việc gì đó
`-` Sau giới từ ta cần sở hữu một động từ.
Câu 6 điền imformation
`-` Sau tính từ ta cần sở hữu một danh từ.
Câu 7 điền advertise
`-` want to + V : muốn làm một việc gì đó
`-` Sau giới từ ta cần sở hữu một động từ.
Câu 8 điền editor
`-` Sau mạo từ ta cần sở hữu một danh từ.
Câu 9 điền available
`-` Be + adj
Câu 10 điền exactly
`-` Trước động từ ta cần sở hữu một trạng từ.
Chúc bạn học tốt nha
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK