Trang chủ Sinh Học Lớp 6 Tìm 10 loại nấm nêu tên, lợi ích và tác...

Tìm 10 loại nấm nêu tên, lợi ích và tác hại của từng loại. Giúp mình nhanh nha, mình đang cần gấp. Mình hứa vote 5 sao và bình chọn ctlhn

Câu hỏi :

Tìm 10 loại nấm nêu tên, lợi ích và tác hại của từng loại. Giúp mình nhanh nha, mình đang cần gấp. Mình hứa vote 5 sao và bình chọn ctlhn

Lời giải 1 :

Bạn tham khảo nhé !

1. Nấm tán giết ruồi :

Lợi ích : không có 

Tác hại : độc , hướng thần 

2. Nấm Penicillium roqueforti

Lợi ích : làm phô mát xanh, gia vị,.........

Tác hại : không có

3. Nấm hương

Lợi ích : nấu miến, xào rau,...........

Tác hại : không có

4. Nấm đạo ôn

Lợi ích : không có

Tác hại : gây bệnh cho lúa

5. Nấm linh chi

Lợi ích : bảo vệ gan, giải độc,..................

Tác hại : không có

6. Nấm cục

Lợi ích : Giảm lipid máu, đặc tính chống ung thư,..............

Tác hại : không có

7. Nấm Amanita virosa

Lợi ích : không có

Tác hại : người ăn phải có nguy cơ tử vong 

8. Nấm Saccharomyces cerevisiae

Lợi ích : được dùng rộng rãi trong quá trình lên men làm bánh mìrượu, và bia

Tác hại : không có

9. Nấm mồng gà

Lợi ích : chế biến thức ăn, giàu vitamin C, D, kali

Tác hại : không có

10. Nấm thông

Lợi ích : Là nấm rất tốt cho sức khỏe, người Ý rất thích ăn.

Tác hại : không có

11. Nấm Gyromitra esculenta

Lợi ích : khi được nấu chín và chế biến đúng cách thì ăn rất ngon

Tác hại : khi ăn sống, có thể gây chết người

12. Nấm Psilocybe

Lợi ích : không có

Tác hại : gây ảo giác 

13. Nấm hầu thủ

Lợi ích : là một loài nấm ăn được và được sử dụng làm dược liệu

Tác hại : không có

Thảo luận

-- mình cần 10 loại nha
-- mình gửi dần
-- mình gửi trước để bạn viết trước
-- thank you nha
-- mấy cái này mình tìm trên bách khoa toàn thư á

Lời giải 2 :

Giải thích các bước giải:

1. Nấm hương:

Tác dụng: Điều tiết chuyển hóa, tăng cường hệ miễn dịch của cơ thể, ức chế tế bào ung thư, hạ huyết áp, giảm cholesterol  máu, phòng ngừa sỏi mật và sỏi tiết niệu, trợ giúp tiêu hóa,...

Tác hại: tiêu chảy, tăng bạch cầu, dị ứng, ngộ độc,...

2. Nấm rơm:

Tác dụng: giảm huyết áp, chống tiểu đường, ung thư và các bệnh lý mạch vành tim.

3. Nấm trắng:

Tác dụng: ngăn ngừa bệnh ung thư, tăng cường sức khỏe tim mạch, cải thiện sức khỏe đường ruột,...

4. Nấm mốc làm hỏng thức ăn, đồ dùng…

5. Nấm đỏ: gây ngộ độc cho người.

6. Nấm tán trắng:  đau bụng, nôn, ỉa lỏng, vàng da, xuất huyết, tiểu ít, hôn mê…

7. Nấm đen nhạt:  nôn mửa, đau quặn ở bụng, tiêu chảy ra máu, nhiều mồ hôi, thoái hoá mỡ ở gan,...

8. Nấm linh chi:

Tác dụng: Chữa bệnh cao huyết áp; trị đau nhức, mệt mỏi, viêm khớp; điều trị các bệnh liên quan đến dạ dày, tá tràng;...

9. Nấm bào ngư: 

Tác dụng: Chống ung thư, phòng ngừa giun sán, hạ huyết áp, chống béo phì, chữa bệnh đường ruột, tẩy máu xấu…

10. Nấm kim châm:

Tác dụng: giúp phòng ngừa ung thư dạ dày, thanh nhiệt, giải độc cơ thể,  điều trị các bệnh nhân bị mỡ máu, tiểu đường…

 

Bạn có biết?

Sinh học hay sinh vật học (tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống và logos là môn học) là một môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật (ví dụ: cấu trúc, chức năng, sự phát triển, môi trường sống), cách thức các cá thể và loài tồn tại (ví dụ: nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng).

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK