`-` tobe pround of: kêu căng, kiêu hãnh
`->` My mother wants me to be proud of myself: Mẹ tôi muốn tôi tự hào về chính bản thân mình.
`-` tobe absent at: vắng mặt tại
`->` To absent oneself from work: Vắng mặt đi làm.
`-` tobe famous for: nổi tiếng, được biết đến bởi nhiều người.
`->` Her proposals are famous for their strength, clarity, and falsifiability: Các đề xuất của cô ấy nổi tiếng vì sức mạnh, sự rõ ràng và khả năng làm giả.
`-` tobe scared of: sợ làm gì đó
`->` I am afraid of the ghost: tôi sợ ma
`-` tobe keen on: háo hức
`->` I am really keen on listening to others: Tôi thực sự thích lắng nghe người khác.
`-` tobe jealous of: ghen tuông
`->` I was jealous of my best friend wealth: Tôi ghen tị với sự giàu có của bạn thân tôi.
`-` tobe angry with: tức giận với ai đó
`->` She made me really angry with: Cô ấy khiến tôi thực sự tức giận.
`-` tobe excited for: phấn khích về điều gì đó sắp xảy ra
`->` He was so excited for this trip: Anh ấy phấn khích về chuyến đi này.
$chucbanhoctot$
$#thaonguyeneakar$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK