VIII.
(1) has
(2) winter
(3) weather
(4) cold
(5) like
(6) because
(7) when
(8) play
(9) with
IX.
1.T ( dòng 2)
2.T ( dòng 5)
3. F two dogs -> one dog ( dòng 3)
4. F doesn't like -> like (dòng 7)
5. F play football -> draw ( dòng 11)
6.F
7.T
X.
1. Is / is reading ( hiện tại tiếp diễn)
2. Is singing ( hiện tại tiếp diễn)
3. play ( hiện tại đơn) / are playing ( hiện tại tiếp diễn)
4. has / has ( hiện tại đơn)
5. likes/plays/play/ are playing
6. is /speaks/ will come/will stay/will visit
7.speaks
8.has/ is eating
9.do
10.will come ( tương lai)
11.swim
12.is learning/ am reading
13.will take
14.help
15.doesn't want/ wants
16.are seeing
17.don't go
18.like/ practice/ am taking/is waiting
Cấu trúc :
Thì hiện tại đơn :
(+) S + be( is/ am/are) + V_s/es/inf
Hoặc (+) S + V_s/es
(-) S + be(is/am/are) +not + V_s/es/inf
Hoặc (-) S + don't/doesn't +V_inf
(?) Do/Does + S + V
Thì hiện tại tiếp diễn :
(+) S + is/am/are + V_ing
(-) S + is/am/are +not +V_ing
(?) Is/Am/Are + S + V_ing?
Dấu hiệu nhận biết: today, tonight, at the moment, now, right now
Thì tương lai :
(+) S + will + V_inf
(-) S + won't + V_inf
(?) Will + S + V_inf?
Dấu hiệu nhận biết : tomorrow, next week
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK