Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Đề:Give the correct form of the verbs in brackets (Helppp...

Đề:Give the correct form of the verbs in brackets (Helppp me)15. They (buy).. Will.by. 16. Where you (often go). 17. Now I (have).. 18. We sometimes (watch).

Câu hỏi :

Đề:Give the correct form of the verbs in brackets (Helppp me)

image

Lời giải 1 :

`16.` do you often go `-` visit

`@` Dấu hiệu nhận biết: every summer `→` Hiện tại đơn

Cấu trúc:

`(+)` `S` `+` `V` (s/es) `+` ...

Wh_ `+` do/does `+` `S` `+` `V` `+` ...`?`

`17.` am having

`@` Dấu hiệu nhận biết: now `→` Hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc:

`(+)` `S` `+` is/am/are `+` `V``-`ing `+` ...

`18.` were watch

`@` Dấu hiệu nhận biết: When we were young `→` Quá khứ đơn

Cấu trúc:

`(+)` `S` `+` was/were `+` `V` `+` ...

`-` We (Danh từ số nhiều) `+` were

`19.` will be cooking

`@` Dấu hiệu nhận biết: this time tomorrrow `→` Tương lai tiếp diễn

Cấu trúc: 

`(+)` `S` `+` will be `+` `V``-`ing

`20.` goes `-` is going

`@` Dấu hiệu nhận biết `1`: every day `→` Hiện tại đơn

`@` Dấu hiệu nhận biết `2`:

today (trước today là mệnh đề thì hiện tại đơn) `→` Hiện tại tiếp diễn

`21.` opens `-` closes

`@` Dấu hiệu nhận biết: every day `→` Hiện tại đơn

`22.` did they do

`@` Dấu hiệu nhận biết: yesterday `→` Quá khứ đơn

`23.` Was there ...`?`

`@` Dấu hiệu nhận biết: yesterday `→` Quá khứ đơn

`24.` will work

`@` Dấu hiệu nhận biết: next year `→` Tương lai đơn

Cấu trúc: 

`(+)` `S` `+` will `+` `V`(Inf) `+` ...

`25.` am studying

`@` Dấu hiệu nhận biết: Please don't make so much noise! `→` Hiện tại tiếp diễn

`26.`  seldom finishes

`@` Dấu hiệu nhận biết: seldom `→` Hiện tại đơn

`27.` What time does the film often begin?

`@` Dấu hiệu nhận biết: every summer `→` Hiện tại đơn

`28.` didn't make

`@` Dấu hiệu nhận biết: last week `→` Quá khứ đơn

`29.` walks

`@` Dấu hiệu nhận biết: rarely `→` Hiện tại đơn

`30.` ate

`@` Dấu hiệu nhận biết: When I was young `→` Quá khứ đơn

`@` eat `-` ate `-` eaten : ăn

`\text{#Rain}`

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK