`1` had finished
`2` had already started
`3` had moved
`4` had gone
`6` had been
`7` had cleaned
`8` had gone
`9` had been
`10` had been
`@` Thì Quá Khứ Hoàn Thành.
`+)` S + had + Ved/V3
`-)` S + had + not + Ved/V3
`?)` Had + S + Ved/V3 ?
`@` Công thức.
`-` After + QKHT , QKĐ
`-` Before + QKĐ , QKHT
`-` By the time + QKĐ , QKHT
`-` When + QKĐ , QKHT
`@` Cách sử dụng.
`-` Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.
`-` Diễn tả hành động đã xảy ra và đã hoàn thành trước một thời điểm được nói đến trong quá khứ, hoặc trước một hành động khác cũng đã kết thúc trong quá khứ.
`@` Dấu hiệu nhận biết (Giống thì Hiện Tại Hoàn Thành) : just , yet, already , since , for , never , ever , up to now , ...
`1.` had finished
`2.` had already started
`3.` had moved
`4.` had gone
`5.` had been
`6.` had done
`7.` had cleaned
`8.` had gone
`9.` had been
`10.` had been
--------------
`-` Cấu trúc thì QKHT:
`( + )` S + had + VpII
`( - )` S + hadn't + VpII
`-` By the time + QKD, QKHT
`-` Before + QKD, QKHT
`-` When + QKD, QKHT
`-` After + QKHT, QKD
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK