`1.` to go
`-` Cấu trúc: It's time (for sb) to do sth: Đã đến giờ để ai làm gì...
`->` Đã đến giờ chúng ta đi rồi.
`2.` have already finished
`-` Dấu hiệu của thì HTHT: already `-` Diễn tả một hành động xảy ra trong một khoảng thời gian ko xác định trong QK.
`-> ( +)` S + have/has + VpII + O
`-` "already" đứng sau "have/has" và đứng trước VpII ở thì HTHT
`3.` will return
`-` Cấu trúc: S + promise(s) + (that) + S + will + V-inf + O: diễn tả một lời hứa `->` Thì TLD
`4.` didn't write - phoned
`-` Dấu hiệu của thì QKD: last week
`-` Cô ấy ko đã thực hiện hành động "write" mà thực hành động "phone" vào cuối tuần trước (last week) `->` Cả hai đều chia thì QKD
`( + )` S + V-ed/V2 + O
`( - )` S + didn't + V-inf + O
`1:` to go
`-` It's time for somebody to do sth `:` Đã đến lúc ai phải làm gì
`2:` Have already finished
`-` Already là thì HTHT
`-` S`+` have/has `+` PP
`3:` Will return
`-` Cấu trúc khẳng định `,` chắc chắn sẽ làm `1` điều gì `:` S `+` promise/.... `+` will `+` Vinf
`4:` Didn't write/phoned
`-` Thì QKĐ do có last week
`-` S `+` Ved/d
`-` Dạng phủ định `:` S + didn't + Vinf
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK