Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Help me pls I. Choose the best answer to complete...

Help me pls I. Choose the best answer to complete each of the following sentences. 1. You should eat a lot of fruits and vegetables because they vitamin A,

Câu hỏi :

Help me pls I. Choose the best answer to complete each of the following sentences. 1. You should eat a lot of fruits and vegetables because they vitamin A, which is good for the eyes. A. run B. take C. provide D. get 2. The health from that diet expert is that you should eat less junk food and count your calories if you are becoming fat. A. advices B. ideas C. tip D. tips 3. The seafood I ate this morning makes me feel all over. A. itchy B. weak C. running D. well 4. If you want to be fit, stay outdoors more and do more activities. A. physics B. physic C. physical D. physically 5. Do more exercise eat more fruit and vegetables. A. and B. so C. but D. although 6. After working in computer for long hours, you should your eyes and relax. A. wake B. rest C. sleep D. sleep in 7. Eat less high-fat foods to keep you from fat. A. gaining B. reducing C. getting D. rising 8. We should follow the advice from doctors and health in order to keep fit. A. managers B. experts C. people D. workers 9. Have a healthy and you can enjoy your life. A. lifeline B. lively C. lives D. lifestyle 10. They go outside even when its cold. A. swims B. swiming C. swimming D. swam 11. Rob eats a lot of fast food and he on a lot of weight. A. spends B. brings C. takes D. puts 12. We need to spend less time computer games. A. playing B. to playing C. play D. to play 13. To prevent , you should eat a lot of garlic and keep your body warm. A. cold B. mumps C. flu D. headache 14. Be careful with you eat and drink. A. who B. this C. what D. that 15. Eating a lot of junk food may lead to your . A. pain B. stomachache C. obesity D. fitness 16. In order to have good , you should eat lightly and laugh cheerfully. A. spirit B. body C. health D. mood 17. Do you believe that eating carrots helps you see at night? A. most B. the most C. much more D. less 18. We should try to keep everything around us clean and then flu will find it to spread. A. difficultly B. difficulties C. difficult D. difficulty 19. My father does morning every day. A. running B. well C. exercise D. weak 20. We should play sports or do exercise in order to stay in . A. fit B. health C. look D. shape 21. You can avoid some diseases by yourself clean. A. keeping B. taking C. looking D. bringing 22. The Japanese eat a lot of fish instead of meat they stay more healthy. A. but B. because C. although D. so 23. She looks tired. Whats the .. with her? A. matter B. happen C. wrong D. right 24. Minh is absent from class today .. he is ill. A. but B. because C. when D. so 25. He is a(n) ______. He doesn't have a habit of eating meat. A. patient B. expert C. vegetarian D. adult

Lời giải 1 :

$\text{1. Chọn C.}$

GT:

+) provide st: cung cấp cái gì.

+) Dịch: Bạn nên ăn nhiều hoa quả và rau bởi vì nó cung cấp nhiều vitamin A, cái mà tốt cho mắt.

$\text{2. Chọn C}$

GT:

+) Vì ta thấy động từ chia số ít $\rightarrow$ chủ ngữ ở dạng số ít.

+) health tip: mẹo về sức khỏe.

$\text{3. Chọn A.}$

GT:

+) itchy: ngứa

+) Dịch: Những món hải sản mà tôi đã ăn sáng nay khiến tôi bị ngứa khắp người

$\text{4. Chọn C.}$

GT:

+) Trước danh từ (activities) cần tính từ (physical).

+) physical activities (n): hoạt động thể chất.

$\text{5. Chọn A.}$

GT:

+) A and B: A và B

$\Rightarrow$ Dùng để nói 2 thứ/ người có cùng chức vụ/ loại từ.

$\text{6. Chọn B.}$

GT:

+) rest (v) nghỉ ngơi.

+) Dịch: Sau khi làm việc với máy tính trong một thời gian dài, bạn nên nghỉ ngơi mắt (nghĩa là để cho mắt nghỉ) và thư giãn.

$\text{7. Chọn C.}$

GT:

+) get fat: trở nên béo hơn.

+) Dịch: Ăn ít những đồ béo để giữ bạn khỏi trở nên béo hơn.

$\text{8. Chọn B.}$

GT:

+) experts (n) những chuyên gia.

+) Dịch: Chúng ta nên làm theo lời khuyên từ bác sĩ và các chuyên gia y tế để giữ dáng.

$\text{9. Chọn D.}$

GT:

+) lifestyle (n) lối sống.

+) Dịch: Có một lối sống lành mạnh và bạn có thể hưởng thụ cuộc sống.

$\text{10. Chọn C.}$

GT: 

+) go swimming: đi bơi

+) Dịch: Họ ra ngoài đi bơi khi trời lạnh.

$\text{11. Chọn D}$

GT:

+) put on weight: tăng cân.

+) Dịch: Rob ăn rất nhiều đồ ăn nhanh và anh ấy tăng rất nhiều cân.

$\text{12. Chọn A.}$

GT:

+) spend time Ving: dành thời gian làm gì.

+) Dịch: Chúng ta cần dành ít thời gian vào việc chơi trò chơi trên máy tính.

$\text{13. Chọn C.}$

GT:

+) flu (n) cảm cúm.

+) Dịch: Để phòng ngừa bệnh cảm cúm, bạn nên ăn nhiều tỏi và giữ cho cơ thể bạn ấm.

$\text{14. Chọn C.}$

GT:

+) what: cái mà.

+) Dịch: Hãy cẩn thận với cái mà bạn ăn và uống.

$\text{15. Chọn C.}$

GT:

+) obesity (n) bệnh béo phì, sự béo phì.

+) Dịch: Ăn nhiều đồ ăn chứa nhiều chất béo có thể dẫn đến bệnh béo phì.

$\text{16. Chọn C.}$

GT:

+) Để có một sức khỏe tốt, bạn nên ăn một cách nhẹ nhàng và cười một cách hạnh phúc.

$\text{17. Chọn C.}$

GT:

+) much more: nhiều hơn

+) Dịch: Bạn có tin rằng ăn nhiều cà rốt hơn giúp bạn có thể nhìn trong bóng tối không?

$\text{18. Chọn C.}$

GT:

+) find st adj: thấy cái gì như thế nào.

+) Dịch: Chúng ta nên cố gắng giữ mọi thứ xung quanh chúng ta sạch sẽ và sau đó bệnh cảm cúm sẽ thấy nó khó để lây lan.

$\text{19. Chọn C.}$

GT:

+) do exercise: tập thể dục

+) Dịch: Bố tôi tập thể dục buổi sáng hàng ngày.

$\text{20. Chọn D.}$

GT:

+) stay in shape: giữ dáng.

+) Dịch: Chúng ta nên chơi thể thao hoặc tập thể dục với mục đích là giữ dáng.

$\text{21. Chọn A.}$

GT:

+) keep st clean: giữ cái gì sạch sẽ.

+) Dịch: bạn có thể tránh một số căn bệnh bằng cahs giữ bản thân sạch sẽ.

$\text{22. Chọn D.}$

GT;

+) A, so B: A, vì vậy B.

$\Rightarrow$ Chỉ nguyên nhân - kết quả.

+) Dịch: Người Nhật Bản ăn rất nhiều cá thay vì thịt vì vậy họ sống khỏe mạnh hơn.

$\text{23. Chọn A.}$

GT:

+) matter: vấn đề.

+) Dịch: Cô ấy trông mệt mỏi. Có chuyện gì với cô ấy vậy?

$\text{24. Chọn B.}$

GT:

+) A because B: A bởi vì B.

$\Rightarrow$ Chỉ nguyên nhân

+) Minh vắng mặt tại lớp học hôm nay vì anh ấy bị ốm.

$\text{25. Chọn C.}$

GT:

+) vegetarian (n) người ăn kiêng.

+) Dịch: Anh ấy là một người ăn kiêng. Anh ta không có thói quen ăn thịt.

$\text{#XIN HAY NHẤT Ạ#}$

$\text{#CHÚC HỌC TỐT#}$

Thảo luận

--
--
-- chồng bà gọi kìa
-- đợi tý nhen
-- oki

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK