1. B (take one's temperature: đo nhiệt độ cơ thể của ai)
2. C (get on the scale: đứng lên cân)
3. B (Dựa nghĩa: P: Xin lỗi, tôi đến muộn rồi. - M: Không sao.)
4. A (be at home: ở nhà)
5. A (not only... but also: không những... mà còn)
6. A (How long + has/ have + S+ PII/ been Ving-> hỏi về khoảng thời gian)
7. C (prefer sth to sth: thích cái gì hơn cái gì)
8. B (Do you mind if + S + V(s/es): Bạn có phiền nếu....)
9. C (Would you mind if + S + V2/ Ved: Bạn có phiền nếu.... *Cấu trúc này khác với cấu trúc ở câu 8 là thay "Do" bằng "Would" và động từ ở cấu trúc trên là ở thì HTĐ và ở câu này là thì QKĐ)
10. C (Rút gọn mệnh đề quan hệ, chủ động-> Ving)
11. A (đồng tình khẳng định: S+ trợ động từ, too/ So + trợ động từ + S)
12. C (câu điều kiện loại 1, diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai: If + S1+ V(s/es)..., S2+ will + V...)
13. C (trong câu này since= because + mệnh đề: bởi vì-> chỉ nguyên nhân)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK