`-` tea (trà) `->` uncountable
`-` butter (bơ) `->` uncountable
`-` song (bài hát) `->` countable `->` số nhiều: songs
`-` living room (phòng khách) `->` countable `->` số nhiều: living rooms
`-` hour (giờ) `->` countable `->` số nhiều: hours
`-` coffee (cà phê) `->` uncountable
`-` child (đứa trẻ) `->` countable `->` số nhiều: children
`-` homework (bài tập) `->` uncountable
`-` key (chìa khóa) `->` countable `->` số nhiều: keys
`-` orange (quả cam) `->` countable `->` số nhiều: oranges
`@` Nghĩa:
`-` Countable:
`->` Danh từ đếm được
`->` Đi cùng với a/an/the/one/...
`->` Có thể thêm s/es cuối danh từ khi là danh từ số nhiều
`->` Có thể chuyển số ít `->` số nhiều
`-` Uncountable:
`->` Danh từ không đếm được.
`->` Không thể chuyển thành dạng số nhiều cũng như không thể thêm s/es cuối danh từ
Tea : U
Butter : U
Song : C
Living room : C
Hour : C
Coffee : U
Child : C
Homework : C
Key : C
Orange : C
*C : Countable,U : Uncountable
Định nghĩa Countable và Uncountable :
Countable :
`-`Là danh từ đếm được
`-`Có thể đi cùng với a/an/the/one
`-`Đằng sau có thể thêm s/es để chuyển từ Danh từ số ít sang Danh từ số nhiều
`-`Từ danh từ số ít có thể chuyển thành số nhiều
Uncountable :
`-`Là danh từ không đếm được
`-`Không thể chuyển thành số nhiều
`-`Không thêm s/es đằng sau
$@linhkhanh33$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK