1. Your mother (cook) _____cooks____ the meal every day.
$-$ Có "every day" là dấu hiệu ⇒ dùng thì HTĐ.
$-$ She + Vs/Ves.
2. Keep silent! I (listen) __________am listening_________ to the radio.
$-$ Sau Look!/ Listen!/ Keep silent!/... là thì HTTD.
$-$ I + am.
3. There (be not) ______aren't_______ many people in the room.
$-$ Dựa vào "many" là lượng từ dùng với danh từ số nhiều ⇒ tobe là "are".
4. _____Is____ she (do) ___doing______ aerobics now? No, she ____isn't____ (be not).
$-$ Có "now" là dấu hiệu ⇒ dùng thì HTTD.
5. Mila (not type) ______isn't typing________ the report at the moment.
$-$ Có "at the moment" là dấu hiệu ⇒ dùng thì HTTD.
6. What ____do_____ you often (do) ___do______ in your free time?
$-$ Có "often" là dấu hiệu ⇒ dùng thì HTĐ.
$-$ You ⇒ trợ động từ kèm theo là "do".
7. What time ____is_____ it (be)?
$-$ "Time" là danh từ không đếm được ⇒ dùng tobe "is".
8. They (not learn) _______aren't learning_______ Spanish at their room at present.
$-$ Có "at present" là dấu hiệu ⇒ dùng thì HTTD.
---------------------
$@haanx2$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK