Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 $\textit{V + V.ing = V + to V}$ ex: they...

$\textit{V + V.ing = V + to V}$ ex: they still continued $\textit{climbing/to clipb }$ up the mountain although it rained. `=>` lấy 3 `VD` về kiểu động từ trê

Câu hỏi :

$\textit{V + V.ing = V + to V}$ ex: they still continued $\textit{climbing/to clipb }$ up the mountain although it rained. `=>` lấy 3 `VD` về kiểu động từ trên. $\textit{V + V.ing}$ ex: he enjoy $\textit{eating}$ pizzas. `=>` lấy 3 `VD` về kiểu động từ trên. $\textit{V + to V}$ ex: he has decided $\textit{to learn}$ hard from now. `=>` lấy 3 `VD` về kiểu động từ trên.

Lời giải 1 :

`text{- V + V-ing = V + to V-inf}` (ko thay đổi quá nhiều về nghĩa ở `2` cách dùng)

`-` love to do sth/doing sth: thích thứ gì 

`EX:` She loves to go/going fishing with her father. 

`-` begin to do/doing sth: bắt đầu làm

`EX:` He began studying/to study English `5` years ago.

`-` prefer to do sth/doing sth: thích làm gì hơn 

`EX:` I prefer to play/playing games at midnight. 

`text{- V + V-ing}` 

`-` adore doing sth: đam mê/rất yêu thích làm gì

`EX:` She adores playing with her daughter.

`-` detest doing sth: căm ghét/hận làm việc gì

`EX:` I detest walking in the rain.

`-` fancy doing sth: thích làm gì

`EX:` I fancy cooking with my moms.

`text{- V + to V- inf}`

`-` choose to do sth: chọn làm việc gì

`EX:` He chose to go outside with his mother.

`-` plan to do sth: lên kế hoạch/dự định làm gì

`EX:` He doesn't plan to take a holiday this summer.

`-` learn to do sth: học làm việc gì

`EX:` How did you learn to speak Japansese so well? 

Thảo luận

Lời giải 2 :

$\text{1. V + Ving = V + to V.}$

- They should begin doing homework = they should begin to do homework.

+) begin Ving/to V: bắt đầu làm gì

- They start to sing = they start singing.

+) start Ving/to V: bắt đầu làm gì.

- They propose going fishing = they propose to go fishing.

+) propose Ving/to V: đề nghị làm gì.

$\text{2. V + Ving.}$

- She spends time watching TV.

+) spend time Ving: dành thời gian làm gì.

- She doesn't mind taking care of babies.

+) mind Ving: phiền hà, quản ngại làm gì.

- She advoids being recognized

+) advoid Ving: tánh làm gì

$\text{3. V + to V.}$

- She agrees to join club

+) agree to V: đồng ý làm gì.

- He hopes to pass the exam

+) hope to V: hi vọng làm gì.

- They promise not to came class late.

+) promise to V: hứa làm gì.

$\text{#XIN HAY NHẤT Ạ#}$

$\text{#CHÚC HỌC TỐT#}$

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK