`1`.would be bitten
`->` CĐK Loại `2` : Diễn tả hành động không có thật ở Hiện tại
`-` If - clause : Thì QKĐ : S + Ved / V2
`-` Main - clause : Thì TLTQK : S + would + V
`->` BĐ `-` TLTQK : S + would be + VpII ( by O )
`2`.had washed
`->` After + S + had + VpII , S + Ved / V2
`=>` Dùng để chỉ về hành động xảy ra trước trước khi có hành động khác xảy ra
`3`.to play
`->` told sb + ( not ) to do sth : Dặn ai làm gì
`4`.closing
`->` Would you mind + V-ing ? : Bạn có phiền ?
`5`.walking
`->` hear sb + doing sth : Nghe thấy gì
`=>` Dùng để diễn tả về việc ai đó chứng kiến một phần sự việc
`6`.were
`->` Mong ước Hiện tại ( ĐT Tobe ) : S + wish + S + were + adj / n
`7`.to take
`->` decide + to do sth : Quyết định làm gì
`8`.had played
`->` CĐK Loại `3` : Diễn tả hành động không có thật trong Quá khứ
`-` If - clause : Thì QKHT : S + had + VpII
`-` Main - clause : Thì TLHT trong QK : S + would have + VpII
`9`.eating
`->` `\text{S + get used to + V-ing :}` Đã quen làm gì
`10`.talks / are
`\rightarrow` Thì HTĐ :
`+` ĐT Tobe : S + is / am / are + adj / n
`+` ĐT Thường : S + Vs / es
`=>` `DHNB` : always
`\text{# TF}`
`1` would be bitten
`-` CĐK Loại `2` : Diễn tả hành động trái với thực tại , không thật
`-` If + S + `V_(QKĐ)` + ... , S + would/could/might... + `V_0` + ....
`-` Chủ ngữ 'you" không thể tự làm hành động "bite" `->` Dùng BĐ
`2` had washed
`-` Cấu trúc : After + S + had + `V_(pp)` , S + `V_(ed) `/` `V_2` + ....
`->` Sự việc được diễn ra sau khi đã kết thúc một hành động hay sự việc khác
`3` to play
`-` Cấu trúc : S + told sb + ( not ) to do sth : Ai đó nói với ai (không) được làm gì đó
`4` closing
`-` Cấu trúc : Would +S + mind + V-ing `?`
`->` Ai đó có phiền làm gì đó không `?`
`5` walking
`-` hear sb + V-ing : Nghe thấy ai đó đnag làm gì đó
`6` were
`-` Câu mong ước ở hiện tại : S + wish + S + were + N/adj
`7` to take
`-` S + decide + to do sth : Ai đó quyết định làm gì đó
`8` had played
`-` CĐK loại `3` : If + S + had + `V_(pp)` + ... , S + would/could/might... + have + `V_(pp)`
`->` Diễn tả hành động không có thật trong quá khứ
`9` eating
`-` Cấu trúc : S + get/tobe+ V-ing + ... : Đã quen với việc gì đó
`10` talks / are
`-` Có "always" `->` hiện tại đơn
`-` S + `V_0` `/` `V_S` `/` `V_(es)` + ....
`-` S + am/is/are + N/adj + ....
`\text{@ TheFallen}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK