1. are watching
2. is fixing
3. is playing
4. are playing
5. isn't talking
6. isn't swimming - is studying
7. are not drinking
8. Are you making
9. is he eating
10. Is she teaching
`=>` Thì hiện tại tiếp diễn (present continuous tense)
(+) S + tobe+V_ing+O...
(-) S+tobe+not+V_ing+O...
(?) Tobe+S+V_ing+O....?
- Usage: Diễn tả một sự việc, hành động đang diễn ra ở hiện tại.
- Dấu hiệu: now, at the moment,....
- Tùy vào chủ ngữ mà chia động từ tobe phù hợp.
$@Maruko-chan$
`1.` are watching
`2.` is fixing
`3.` is playing
`4.` are playing
`5.` isn't talking
`6.` isn't swimming ... is studying
`7.` aren't drinking
`8.` Are you making
`9.` is he eating
`10.` Is she teaching
`-----`
`=>` Đề bài yêu cầu chia theo thì Hiện tại tiếp diễn (Present continuous):
- Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:
`(+)` S + am/is/are + Ving + O.
`(-)` S + am/is/are + not + Ving + O.
`(?)` Am/Is/Are + S + Ving + O?
----
- He/ She/ It + is
- I + am
- You/ We/ They + are
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK