Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Task 2. Put the verbs in brackets into the Present...

Task 2. Put the verbs in brackets into the Present Simple. 1. She (walk)S_ to school every morning. 2. They (learn) how to use the lawnmower in their free

Câu hỏi :

ac giúp em với ạ , em cảm ơn ac nhiều ạ .

image

Lời giải 1 :

$\text{1. }$walks (DHNB: every morning)

- Chủ ngữ "she" số ít nên động từ cần chia: walk => walks

$\text{2. }$learn

- Chủ ngữ "they" số nhiều nên động từ giữ nguyên

$\text{3. }$goes

- Chủ ngữ "Linda"tên riêng, số ít nên động từ cần chia: go => goes

$\text{4. }$feel (DHNB: sometimes)

- Chủ ngữ "I" ngôi thứ nhất nên động từ giữ nguyên

$\text{5. }$study

- Chủ ngữ "Phong and I" số nhiều nên động từ giữ nguyên

$\text{6. }$have (DHNB: often)

- Chủ ngữ "I" ngôi thứ nhất nên động từ giữ nguyên

$\text{7. }$does (DHNB: every morning)

- Chủ ngữ "she" số ít nên động từ cần chia: do => does

$\text{8. }$likes

- Chủ ngữ "Nga"tên riêng, số ít nên động từ cần chia: like => likes

$\text{9. }$do you have...? (DHNB: every day)

- Chủ ngữ "you" số nhiều nên dùng trợ động từ: do

$\text{10. }$doesn't have

- Chủ ngữ "she" số ít nên dùng trợ động từ: does

- Phủ định thêm "not": doesn't

$\text{11. }$play

- Chủ ngữ "they" số nhiều nên động từ giữ nguyên

$\text{12. }$reads (DHNB: every morning)

- Chủ ngữ "my father"số ít nên động từ cần chia: read => reads

$\text{13. }$have

- Chủ ngữ "we" số nhiều nên động từ giữ nguyên

$\text{14. }$does (DHNB: never)

- Chủ ngữ "she" số ít nên động từ cần chia: do => does

$\text{15. }$go (DHNB: twice a week)

- Chủ ngữ "I" ngôi thứ nhất nên động từ giữ nguyên

$\text{16. }$are

- Chủ ngữ "cars" số nhiều nên dùng t obe: are

$\text{17. }$has (DHNB: always)

- Chủ ngữ "Jane"tên riêng, số ít nên động từ cần chia: have => has

$\text{18. }$watches (DHNB: usually)

- Chủ ngữ "he" số ít nên động từ cần chia: watch => watches

$\text{19. }$is

- Chủ ngữ "London" là một thành phố => Dùng tobe là: is

$\text{20. }$am/ are

- Chủ ngữ là "I" nên tobe luôn luôn là: am

- Chủ ngữ "my parents" số nhiều nên tobe là: are

- Cấu trúc hiện tại đơn:

+ ĐỘNG TỪ THƯỜNG:

(+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)

      I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)

(-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn't+ V(inf)

      I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don't+ V(inf)

(+) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?

      Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?

+ TOBE:

(+) I+ am+ ...

      He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ ....

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ ....

(-)  I+ am not+ ...

      He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn't+ ...

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren't+....

(?)   Am+ I+ ...?

      Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ ....?

      Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ ...?

$\textit{# Themoonstarhk}$

Thảo luận

-- em cảm ơn ạ
-- Khum có gì ạ :33
-- dạ

Lời giải 2 :

`Parkchaeyoung`

`1,` walks

`2,` learn

`3,` goes

`4,` feel

`5,` study

`6,` have

`7,` does

`8,` likes

`9,` do.........have

`10,` doesn't have

`11,` play

`12,` reads

`13,` have

`14,` does

`15,` go

`16,` are

`17,` has

`18,` watches

`19,` is

`20,` am/are

___________________________

`***` Công thức HTĐ:

`+)` S `+` V(s/es)

`-)` S `+` don't/doesn't `+` V

`?)` Do/Does `+` (not) `+` S `+` V

`@` DHNB: everyday, often, sometimes, ........

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK