`1.` Đảo ngữ với các cụm từ có "NO"
`+` No/Not + N + Trợ động từ + S +V
`+` At no time = Never = Under/In no circumstances + Trợ động từ + S+V `->` Không bao giờ
`+` By no means + Trợ động từ + S +V`->` Hoàn toàn không
`+` For no reason + Trợ động từ +S +V`->` Không vì lí do gì
`+` In no way +Trợ động từ+S+V`->` Không sao có thể
`+` On no condition = On no account +Trợ động từ+S+V`->` Dù bất cứ lí do gì cũng không
`+` No longer +Trợ động từ+S+V`->` Không còn nữa
`+` No where +Trợ động từ +S+V`->` Không nơi nào/ở đâu
`2` Đảo ngữ với "ONLY"
`+` Only after +S+V/Ving +Trợp động từ+S+V`->` Chỉ sau khi
`+` Only by +Vng+Trợ động từ+S+V`->` Chỉ bằng cách
`+` Only If +S+V+Trợ động từ +S+V`->` Chỉ nếu
`+` Only when +S+V+Trợ động từ+S+V`->` Chỉ khi
`+` Only with+N+Trợ động từ+S+V`->` Chỉ với
`+` Only later/Only in this way/Only then +Trợ động từ+S+V`->` Chỉ sau đó. chỉ bằng cách này
`3` Đảo ngữ với "SO/SUCH...THAT"
`+` So + adj +V+S+that+clause`->` Quá...đến nỗi mà
`+` Such +be+N+that+clause `=` N+be+such+that+clause`->` Quá...đến nỗi mà
`4` Đảo ngữ với câu điều kiện
`+` Câu điều kiện loại 1: Should + S+V, V+O/S +will/can/may/must... +V
`+` Câu điều kiện loại 2: Were +S+(to V)+...,S+would/could+V
`+` Câu điều kiện loại 3: Had +S+Ved/V3+would/could+have+Ved/V3
`5` Đảo ngữ với các nhóm từ còn lại:
`+` Đảo ngữ với các trạng từ phủ định: Never, rarely, seldom, little, hardly,...
`+` Hardly/Barely/Scarcely +had+S+Ved/V3+when+S+Ved/V2 `=` No sooner +had+S+Ved/V3+than+S+Ved/V2`->` Ngay khi/Vừa mới...thì
`+`Not only +Trợ động từ+S+V+but also+S+V`->` Không những... mà còn
`+` Not until/till +Time/Time clause+Trợ động từ+S+V`->` Mãi đến khi...thì
`+` So/Neither+Trợ động từ+S
Nor+Trợ động từ+S+V
`+` Đảo ngữ với các ADV chỉ phương hướng/nơi chốn/giới từ/cụm phân từ:
ADV/giới từ/cụm phân từ+V+S
Đảo ngữ với trạng từ chỉ tần suất (thường là đối với các trạng từ mang nghĩa phủ định).
Rarely/Never/Seldom/Hardly ever/Little + trợ động từ + S + V
Đảo ngữ với No và Not any:
No/Not any + N + trợ động từ + S + V
Đảo ngữ với cụm từ phủ định có “No”:
Cụm từ phủ định có No + trợ động từ + S + V
Một số cụm từ có No gồm:
Đảo ngữ với cấu trúc No sooner… than (Ngay sau khi/Không bao lâu sau … thì)
No sooner + trợ động từ + S + V + than + S + V
Đảo ngữ với Such và So… that: (Quá… đến nỗi mà)
Such + tính từ + N + that + S + VSo + tính từ/trạng từ + trợ động từ + N + that + S + V
Đảo ngữ với Not only… but also (không những… mà còn)
Not only + trợ động từ + S + V but S also V
Đảo ngữ với Until/till (Cho đến khi… thì mới…)
Not until/till + (S+V)/time + trợ động từ + S + V
Đảo ngữ trong tiếng Anh với only
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK