$VIII.$
1. will
2. won't be able to make
3. won't be able to go
4. will work
5. will do
6. won't be able to drive
7. will pass
8. will come
$IX.$
1. He will be able to climb the mountains next weekend.
2. They won't be able to go camping tomorrow.
3. Mr. Tung will be able to appear on TV tonight.
4. My son will be able to take part in English quiz show.
5. I won't be able to have dinner at a restaurant with my friends.
$X.$
1. will be able to build
2. won't be able to lift
3. be able to write
4. will be able to come
5. will be able to see
6. won't be able to laugh
7. be able to attend
8. won't be able to answer
9. be able to play
10. be able to speak
$@Sen$
chị làm qua rồi nhé, cho chị xin hay nhất
Bài 8:
1. will read
2. won't be able to make
3. won't be able to go
4. will work
5. will do
6. won't be able to drive
7. will pass
8. will come
Bài 9:
- He will be able to climb the mountains next weekend.
- They won't be able to go camping tomorrow.
- Mr. Tung will able to appear on TV tonight.
- My son will be able to take part in English quiz show.
- I won't be able to have dinner at the restaurant with my friends.
Mình chỉ biết làm mấy bài này nên bạn thông cảm. Đây là theo kiến thức của mình!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK