`26`.`B`.richer `->` rich
`->` So sánh ngang bằng :
`=>` S1 + is / am / are / ... ( not ) + as + adj + as + S2
`27`.`A`.Live `->` Living
`->` V-ing có thể coi là `1` chủ ngữ vì nó mang nghĩa là một công việc
`28`.`B`.colourfuler `->` more colourful
`->` So sánh hơn :
`=>` S1 + is / am / are / ... + adj-er / more adj + than + S2
`->` Khi Tính từ có `2` âm tiết trở lên , ta thêm " more " trước nó
`29`.`B`.more well `->` better
`->` So sánh hơn ( Trạng từ ) :
`=>` S1 + V + adv-er / more adv + than + S2
`->` well ( adv ) `->` better ( SSH ) `->` the best ( SSN ) : tốt
`30`.`D`.less `->` more
`->` Vì dựa vào mệnh đề `1` , ta thấy `2` mệnh đề có sự đối lập [ Trái ngược sự thật ]
`=>` Ta thay " less " thành " more "
`\text{# TF}`
`26.` `B`
- richer `->` rich
- Cấu trúc so sánh không bằng
S1 + be + not as + adj as + S2
`27.` `A`
- live `->` living
- V-ing/ N thay thế cho chủ ngữ
- Cấu trúc so sánh hơn
S1 + be + adj-er/more adj + than S2
`28.` colorfuler `->` more colorful
- So sánh hơn vơi stinhs từ dài vần
S1 + be + more adj + than S2
`29.` `B`
- more well `->` better
-Trường hợp đặc biệt trong so sánh hơn
- good/ well `->` better
`30.` `D`
- less `->` more
- Nếu bạn muốn trở thành một người lớn, bạn phải ăn thật nhiều
- Cấu trúc If1: If + S+V/ V(es/s), S + have to/ can/ will + V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK