Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Complete the sentence with correct form of the verb 1....

Complete the sentence with correct form of the verb 1. Children ofter.........( use) a computer for school work. 2. ........(Jane / watch) TV now ? 3. Mark....

Câu hỏi :

Complete the sentence with correct form of the verb 1. Children ofter.........( use) a computer for school work. 2. ........(Jane / watch) TV now ? 3. Mark.......(not go) to school on Friday afternoon. 4. Look! The cat........(eat) your breakfast. 5. ........(you/ study) IT at school ? 6. I........ ( not listen ) to music, I....... ( play ) a computer game at the moment. 7. Put on a raincoat. It....... ( rain ). It....... ( rain ) a lot in summer. 8. Where are the children? ~ They..... ( read ) books in the library.

Lời giải 1 :

$\text{1. }$use (DHNB hiện tại đơn: often)

$\text{2. }$Is Jane watching ...? (DHNB hiện tại tiếp diễn: now)

$\text{3. }$doesn't go (DHNB hiện tại đơn: on Friday afternoon)

$\text{4. }$is eating (DHNB hiện tại tiếp diễn: Look)

$\text{5. }$Do...study..?

$\text{6. }$am not listening/ am playing (DHNB hiện tại tiếp diễn: moment)

$\text{7. }$is raining/ rains 

$\text{8. }$are reading ( nói về ai đó đang ở đâu, làm gì => Dùng hiện tại tiếp diễn)

- Cấu trúc hiện tại đơn:

+ ĐỘNG TỪ THƯỜNG:

(+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)

      I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)

(-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn't+ V(inf)

      I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don't+ V(inf)

(+) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?

      Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?

- Cấu trúc hiện tại tiếp diễn: 

(+) I+ am+ Ving

      He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ Ving

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ Ving

(-)  I+ am not+ Ving

      He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn't+ Ving

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren't+ Ving

(?)   Am+ I+ Ving?

      Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ Ving?

      Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ Ving?

$\textit{# Themoonstarhk}$

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1.` use (often: DH thì HTĐ)

`2.` Is Jane watching (now: DH thì HTTD)

`3.` doesn't go (on Friday afternoon: DH thì HTĐ)

`4.` is eating (Look!: DH thì HTTD)

`5.` Do you study 

`6.` am not listening - am playing (at the moment: DH thì HTTD)

`7.` is raining- rains

`8.` are reading

`->` Cấu trúc:

`-`  thì Hiện tại đơn:

`-` với động từ:

`(+)` S + Vs/es

`(-)` S + do/does + not + V

`(?)` Do/Does + S + V?

`-` với tobe:

`(+)` S + am/is/are 

`(?)` S + am/is/are + not

`(?)` Am/Is/Are + S...?

`-` thì Hiện tại tiếp diễn:

`-` với động từ:

`(+)` S + am/is/are + V_ing

`(?)` S + am/is/are + not + V_ing

`(?)` Am/Is/Are + S + V_ing?

`-` với tobe:

`(+)` S + am/is/are 

`(?)` S + am/is/are + not

`(?)` Am/Is/Are + S...?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK