`12.` If it rains, everyone can eat inside.
Giải thích: Câu đk loại 1
$\text{If + S + V-(s/es), S + will/can/may(not) + V}$
`13.` If you didn't live so far, we would visit you very often.
Giải thích: Câu đk loại 2
$\text{If + S + V-ed, S + would/could/should(not) + V1}$
`14.` If Margaret had not been wearing a seat belt, she would have been hurt in the accident.
Giải thích: Câu đk loại 3
$\text{If + S + had + Vp2, S + would/could/should(not) + have + Vp2}$
`15.` If I didn’t have to work tomorrow evening, I could meet you.
Giải thích: Câu đk loại 2
$\text{If + S + V-ed, S + would/could/should(not) + V1}$
`16.` If I knew something about plumbing, I could fix the leak in the sink myself.
Giải thích: Câu đk loại 2
$\text{If + S + V-ed, S + would/could/should(not) + V1}$
`17.` If Matthew enters the race, he'll probably win it
Giải thích: Câu đk loại 1
$\text{If + S + V-(s/es), S + will/can/may(not) + V}$
`18.` If it had been quite valuable five years ago, we would have bought that picture then
Giải thích: Câu đk loại 3
$\text{If + S + had + Vp2, S + would/could/should(not) + have + Vp2}$
`19.` I wouldn't feel better now if you hadn't talked to me about my problems yesterday.
Giải thích: Câu đk loại 3
$\text{If + S + had + Vp2, S + would/could/should(not) + have + Vp2}$
`20.` If Carol had not been studying, she would have answered.
Giải thích: Câu đk loại 3
$\text{If + S + had + Vp2, S + would/could/should(not) + have + Vp2}$
$chucbanhoctot$
$#thaonguyeneakar$
12, It might rain. If it does, everyone can eat inside.
=>If it rains, everyone can eat inside.
Đkl1: If+ S+ Vhtđ, S+ will+V
13, We don't visit you very often because you live so far away.
=>if you didn't live so far away, we would visit you very often
- Mệnh đề nguyên nhân=> mệnh đề IF
- Mệnh đề kết quả=> mệnh đề còn lại
- Câu gốc ở HTĐ=> Câu Đkl2: If+ S+ Vqkđ, S+ would +V
- Khẳng định => Phủ định và ngược lại
14, Margaret wasn't injured in the crash because she was wearing a seat belt.
=>If Margaret had not been wearing a seat belt, she would have been hurt in the accident.
- Mệnh đề nguyên nhân=> mệnh đề IF
- Mệnh đề kết quả=> mệnh đề còn lại
- Câu gốc ở QKĐ=> Câu Đkl3: If+ S+ Vhtht, S+ would have PII
- Khẳng định => Phủ định và ngược lại
15, I have to work tomorow evening, so I can't meet you.
=>If I didn’t have to work tomorrow evening, I could meet you.
- Mệnh đề nguyên nhân=> mệnh đề IF
- Mệnh đề kết quả=> mệnh đề còn lại
- Câu gốc ở HTĐ=> Câu Đkl2: If+ S+ Vqkđ, S+ would/could +V
- Khẳng định => Phủ định và ngược lại
16, I don't know anything about plubing, so I didn't fix the leak in the sink myself.
=>If I knew something about plumbing, I could fix the leak in the sink myself.
- Mệnh đề nguyên nhân=> mệnh đề IF
- Mệnh đề kết quả=> mệnh đề còn lại
- Câu gốc ở HTĐ=> Câu Đkl2: If+ S+ Vqkđ, S+ would +V
- Khẳng định => Phủ định và ngược lại
17, Is Matthew goin to enter the race? He'll probably win it.
=>.If Matthew Enters The Race, He'll Probably Win It.
Đkl1: If+ S+ Vhtđ, S+ will+V
18, We should have bought that picture five years ago because it would be quite valuable now.
=>If It had been quite valuable five years ago, It would be quite valuable now..
- Mệnh đề nguyên nhân=> mệnh đề IF
- Mệnh đề kết quả=> mệnh đề còn lại
- Mệnh đề nguyên nhân ko có thật so với quá khứ=> mệnh đề If câu loại 3: If+ S+ had+ PII
- Mệnh đề kết quả ko có thật so với hiện tại=> mệnh đề còn lại câu loại 2 : S+ would/could +V
19. I feel better now because you talked to me about my problems last night.
=> I wouldn't feel better now if you hadn't talked to me about my problems last night.
- Mệnh đề nguyên nhân=> mệnh đề IF
- Mệnh đề kết quả=> mệnh đề còn lại
- Câu gốc ở QKĐ=> Câu Đkl3: If+ S+ Vhtht, S+ would have PII
- Khẳng định => Phủ định và ngược lại
20, Carol didn't answer the phone because she was studying.
=>If Carol had not been studying, she would have answered the phone
- Mệnh đề nguyên nhân=> mệnh đề IF
- Mệnh đề kết quả=> mệnh đề còn lại
- Câu gốc ở QKĐ=> Câu Đkl3: If+ S+ Vhtht, S+ would have PII
- Khẳng định => Phủ định và ngược lại
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK