Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Chia động từ trong ngoặc 1.The film (not be)............ every...

Chia động từ trong ngoặc 1.The film (not be)............ every last month I (not/enjoy).........ít every much 2.she (get).......married last year ? 3.last vaca

Câu hỏi :

Chia động từ trong ngoặc 1.The film (not be)............ every last month I (not/enjoy).........ít every much 2.she (get).......married last year ? 3.last vacation in Hue (be)........... wonderful 4. A Portman (come)..........tomy house twice a week 5.My friend ăn I slouly (walk).......back to the carnow

Lời giải 1 :

1. wasn't 

2. didn't enjoy 

3. Was she gotten

4. comes

5. walked

*GT: - Cấu trúc QKĐ với tobe: (-) S + was/were + not + C

        - Cấu trúc QKĐ với Verbs: (-) S + didn't + V-infinitive

                                                  (+) S + V-ed/VII

        - Cấu trúc bị động QKĐ: (?) Was/Were + S + VII + by + O?

        - Cấu trúc HTĐ: S + V (s/es)

Thảo luận

Lời giải 2 :

$#Hy$

`1.` wasn't `-` didn't enjoy 

`+` last month `->` dấu hiệu nhận biết thì QKĐ

`2.` Was she gotten

`+` last year `->` dấu hiệu nhận biết thì QKĐ

`3` was

`+` last vacation `->` dấu hiệu nhận biết thì QKĐ

`4.` comes

`+` twice a week `-`>` chỉ một sự thật, một lịch trình `=>` Hiện tại đơn

`5.` are walking 

`+` now `->` Hiện tại tiếp diễn 

`==============`

Công thức quá khứ đơn:

- Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt ở quá khứ

- Diễn tả hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ

- Diễn tả hồi ức, kỉ niệm

`(+)` S + V(quá khứ đơn)

`(-)` S + didn't + Vinf

`(?)` Did + S + Vinf... ?

Dấu hiệu nhận biết

_ago

_yesterday
_in + mốc thời gian trong quá khứ

`=============`

Công thức hiện tại đơn

- Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại

- Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên

- Nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu cố định

`(+)` S + V(es/s)

`(-)` S + do/ does + not + V_inf

`(?)` Do/ does + S + V_inf ... ?

`=>` \(\left[ \begin{array}{l}Yes, S + do/does.\\No, S + do/does + not.\end{array} \right.\) 

Dấu hiệu nhận biết

_always

_ever

_often
_every ...

_usually
_sometimes

_today

`===========`

Công thức hiện tại tiếp diễn:

- Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

- Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn

`(+)` S + am/ is/ are + V_ing

`(-)` S + am/are/is + not + Ving

` (?)` Am/ Is/ Are + S + Ving?

`=>` \(\left[ \begin{array}{l}Yes, S + am/is/are.\\No, S + am/is/are + not.\end{array} \right.\) 

Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-

Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?

Dấu hiệu nhận biết

_now (bây giờ)

_right now (ngay bây giờ)

_at the moment (ngay lúc này)

_at present (hiện tại)

_It’s + giờ cụ thể + now

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK