`1.` was
`2.` got (yesterday: DH thì QKĐ)
`3.` went (last week: DH thì QKĐ)
`4.` buy
`5.` travelled (two days ago: DH thì QKĐ)
`6.` made
`7.` bought
`8.` took (last Sunday: DH thì QKĐ)
`->` Cấu trúc thì Quá khứ đơn:
`-` với động từ:
`(+)` S + Ved/V2
`(-)` S + didn't + V
`(?)` Did + S + V?
`-` với tobe:
`(+)` S + was/were
`(-)` S + wasn't/weren't
`(?)` Was/Were + S...?
`@` Công thức thì Quá Khứ Đơn.
`*` Động từ Tobe.
`+)` was/were ...
`-)` was/were + not ...
`?)` Was/were + S + ... ?
`*` Động từ thường.
`+)` S + Ved/V2
`-)` S + did not + Vinf
`?)` Did + S + Vinf ?
`*` Dấu hiệu nhận biết : yesterday , in 2000/1393/.... , last week , last month , last night , three years ago , one month ago , when she was a child , ...
`1` was
`2` got (dấu hiệu nhận biết : yesterday)
`3` went (dấu hiệu nhận biết : last week)
`4` buy
`6` travelled (dấu hiệu nhận biết : two days ago)
`7` bought
`8` took (dấu hiệu nhận biết : last Sunday)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK