Exercise 4. Choose the best options to complete the following sentences.
1. As a homemaker, ____.
A. she does a lot of online jobs at home to earn money
(cô ấy kiếm nhiều tiền bằng công việc online ở nhà)
B. she spends most of her time taking care of her family
(cô ấy dành nhiều thời gian chăm sóc gia đình)
C. she doesn't have time to look after her children
(cô ấy không có thời gian chăm chóc những đứa con của cô ấy)
Homemaker :nội trợ
=>chọn B
2. She is overworked, ____.
A. so she doesn't earn enough money to support her family
(vì thế cô ấy không kiếm đủ tiền nuôi gia đình)
B. so she doesn't have time to take care of her home
(vì thế cô ấy không có thời gian để chăm sóc nhà cửa)
C. so she spends a lot of time with her children
(vì thế cô ấy giành nhiều thời gian để chơi với lũ con)
overworked: làm việc quá sức
=> chọn B
3. Sweetie, get yourself prepared for dinner. ____.
A. You are cooking dinner today. (hôm nay đến lượt em nấu bữa tối)
B. You should help me cook dinner. (em nên giúp anh nấu bữa tối)
C. Wash your hands carefully before eating. (rửa tay cẩn thận trước khi ăn)
Dựa vào nghĩa: em yêu, chuẩn bị cho bữa tối nào,........
=> chọn A
4. Let's lay the table. ____.
A. It's time for lunch. (tới giờ cho bữa trưa rồi)
B. We should call to reserve a table. (chúng ta nên đặt trước bàn)
C. We should do the washing-up before we leave.(chúng ta nên rửa bát trước khi ăn)
Dịch: Hãy chuẩn bị bàn ăn,.....
=> chọn A
`1` `B`
`-` spend time doing sth : dành thời gian làm gì
`-` homemaker (n) : người nội trợ
`-` take care of = look after : chăm sóc
`-` Tạm dịch : Như một người nội trợ , cô ấy dành hầu hết thời gian của mình để chăm sóc gia đình.
`2` `B`
`-` overworked (adj) : làm việc quá sức
`-` have time to do sth : có thời gian làm gì
`-` so : mệnh đề chỉ kết quả (mang nghĩa "vì vậy")
`-` Tạm dịch : Cô ấy làm việc quá sức , vì vậy cô ấy không có thời gian để chăm sóc gia đình mình.
`3` `A`
`-` Thì Hiện Tại Tiếp Diễn : is/am/are + Ving
`-` Tạm dịch : Tình yêu , hãy chuẩn bị cho bữa tối . Em nấu bữa tối vào hôm nay.
`4` `A`
`-` It's time for sth : đến giờ cho cái gì đó
`-` Tạm dịch : Hãy bày ra bàn . Đã đến giờ ăn trưa.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK