8, to come - standing
ask + sb + to V: yêu cầu ai đó làm gì
keep + sb + Ving: giữ, tiếp tục để ai đó làm gì
9, to smoke
used to V: đã từng làm gì
10, to get - eating
It's + adj + to V( sau tính từ cộng to V)
get used to + Ving: làm quen với việc gì đó
11, closing
Would you mind + Ving ?
Would you mind if S + V( quá khứ)
12, going
suggest + Ving: gợi ý làm gì
13, firing/ to fire
begin/start + to V/Ving: bắt đầu làm gì
14, seeing- cry
hate + Ving: ghét làm gì
see sb to V : thấy/ chứng kiến toàn bộ ai đó làm gì
see sb Ving: chứng kiến một phần ai đó làm gì
15, to meet
arrange + to V : sắp xếp làm gì
16, to buy
afford + to V: có đủ khả năng chi trả để làm gì
17, to start ( sau tính từ 'eager'L: hào hứng, hăng hái)
18, to fire
threaten + to V: đe dọa
19, walking
20, to wait ( ' prepared' được xem như 1 tính từ )
21, writing - waiting
go on +Ving: tiếp tục làm gì
mind + Ving: phiền làm gì
22, to work
urge sb to : thúc giục ai đó làm gì
23, to inform
regret + to V: rất tiếc ( thường dùng trong trường hợp phải thông báo việc gì đó)
regret + Ving : hối hận đã làm gì
24, going - saying
sau giới từ 'by', without,... phải thêm ing
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK