=>
1. wasn't/was
2. were
3. was
4. weren't
5. were
6. was/wasn't
7. was/wasn't
8. were
Bị động QKĐ: S was/were (not) V3/ed (by O)
was (chủ ngữ số ít)
were (chủ ngữ số nhiều)
Câu 1 điền wasn't và was
`-` Do chủ ngữ mother là số ít nên dùng was.
`-` Từ phủ định là not khi thêm not vào was thành từ wasn't.
`-` Do chủ ngữ she là số ít nên dùng was.
Câu 2 điền were
`-` Do chủ ngữ we là số nhiều nên dùng were.
Câu 3 điền was
`-` Do chủ ngữ Peter là số ít nên dùng was
Câu 4 điền weren't
`-` Do chủ ngữ you là số nhiều nên dùng were.
`-` Từ phủ định là not khi thêm not vào was thành từ weren't.
Câu 5 điền were
`-` Do chủ ngữ they là số nhiều nên dùng were.
Câu 6 điền was và wasn't
`-` Do chủ ngữ Lottery là số ít nên dùng was.
`-` Do chủ ngữ là It số ít nên dùng was.
`-` Từ phủ định là not khi thêm not vào was thành từ wasn't.
Câu 7 điền was và wasn't
`-` Do chủ ngữ là he số ít nên dùng was.
`-` Do chủ ngữ sister là số ít nên dùng was
`-` Từ phủ định là not khi thêm not vào was thành từ wasn't.
Câu 8 điền were
`-` Do chủ ngữ grandparents là số nhiều nên dùng were
Chúc bạn học tốt nha
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK