1. Must ->should
2. have been -> have
3. cycle -> cycling (suggest + V-ing)
4. to go -> going (it's worth + V -ing)
5. had been -> was
6. visiting -> to visit (exicted + V-ing)
7. significant -> significantly (trạng từ bổ nghĩa cho "changed")
8. to improved -> has improved
9. spent -> had spent (dùng thì quá khứ hoàn thành)
22. must -> should
Giải thích: suggest luôn đi chung với modal verb should
23. have been claimed-> have claimed
Giải thích: ở đây cần dùng thể chủ động
24. to cycle -> cycling
Giải thích: suggest + Ving
25. to go -> going
Giải thích: worth + Ving
26. had been -> was
Giải thích: Hành động làm việc ở ngân hàng 5 năm xảy ra trước -> past perfect, hành động được chuyển tới Đà Nẵng diễn ra sau -> simple past
27. visiting -> to visit
Giải thích: excited to do sth
28. significant -> significantly
Giải thích: cần trạng từ đi chung với "changed"
29. to improve -> have been improved
Giải thích: cần một động từ chính, vế đầu có are -> present perfect
30. spent -> had spent
Giải thích: by the time -> cần dùng past perfect
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK