1. a mobile phone: một cái điện thoại di động
2. a bag: một chiếc cặp
3. a key: một cái chìa khóa
4. an umbrella: một cây dù (ô)
5. a credit card: một thẻ tín dụng
a debit card: một thẻ ghi nợ
6. a photo: một bức hình
7. a watch: một cái đồng hồ đeo tay
8. glasses: mắt kính
9. an ID card: một cái thẻ ID (căn cước)
a passport: một cái hộ chiếu
10. a wallet: một cái ví
a purse: một cái ví
11. a pencil: một cây bút chì
12. a notebook: một cuốn vở
13. a camera: một cái máy ảnh
14. a tablet: một cái máy tính bảng
15. a brush: một cái bàn chải
a/an + noun : một [cái j đó]
Dùng “a” hoặc “an” trước một danh từ số ít đếm được. Nghĩa là một.
Dùng “a“ trước các từ bắt đầu bằng một phụ âm
Dùng “an ” được dùng trước các từ bắt đầu bằng nguyên âm u, e, o, a, i
Dịch.
`1`. a mobile phone: một điện thoại di động.
`2`. a bag: một cái túi.
`3`. a key: một chìa khóa.
`4`. an umbrella: cái dù.
`5`. a credit card: một thẻ tín dụng.
a debit card: một thẻ ghi nợ.
`6`. a photo: một bức ảnh.
`7`. a watch: một cái đồng hồ.
`8`. glasses: kính đeo.
`9`. an ID card: một chứng minh thư.
a passport: hộ chiếu.
`10`. a wallet: một cái ví.
a purse: một cái ví.
`11`. a pencil: một chiếc bút chì.
`12`. a notebook: một quyển sổ.
`13`. a camera: một cái máy ảnh.
`14`. a tablet: một chiếc máy tính bảng.
`15`. a brush: một bàn chải.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK