nghĩa gốc | nghĩa chuyển | đồng âm
chân chạy;| chạy giặc | lạy; nhảy; cạy; bay...
|chạy tiền; chạy|
| xe; |
-> Nghĩa gốc: chạy
Ví dụ: Sắp muộn giờ học nên Tuấn chạy rất nhanh.
=> Là một phương pháp vận động trên mặt đất cho phép con người và các động vật khác di chuyển nhanh chóng trên bàn chân.
-> Nghĩa chuyển: chạy
Ví dụ: Ông tôi bị bệnh, mẹ phải bán mạng làm việc chạy tiền khắp nơi.
=> Vay mượn, lo liệu cho có tiền để làm một việc gì đó.
-> Từ đồng âm: lạy, cạy, ...
Ví dụ: + Bố tôi cúi lạy trước bàn thờ của cụ cố nhà tôi.
+ Tên trộm cạy két sắt nhà tôi.
+) Lạy là một tư thế của cơ thể một cách tôn kính hay phục tùng.
+) Cạy là một hành động làm bật ra bằng cách bẩy vào khe hở
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK