1. activity (sau tính từ là một danh từ)
2. medical (sau a, trước danh từ là một tính từ)
3. weight (and nối 2 từ cùng loại, height là danh từ nên ta cần một danh từ của weigh)
4. inventor (ta cần 1 danh từ chỉ người bởi câu đang nói tới Edison là một nhà phát minh nổi tiếng)
5. useful (ta cần một tính từ để đi cùng với very, cuốn từ điển rất hữu ích cho bạn để học tiếng anh)
6. sensibly (cần một trạng từ để bổ sung nghĩa cho động từ)
7. heat (sau chủ ngữ cần 1 động từ để tạo thành câu hoàn chỉnh)
8. painful (cần một tính từ bởi có very và sau đó là một danh từ)
9. childhood (ta cần một danh từ để đi sau tính từ sở hữu , danh từ cần phù hợp với nghĩa của câu)
10. speech (cần một danh từ bởi trước đó có a)
1. Acting
2. Medical (Trước Noun là adj)
3. Weight (Sau giới từ là Noun)
4. Invention (Sau adj là Noun)
5. Useful (Be very+ Tính từ)
6. sensibly(sau verb là adv)
7. heat up
8. painful(sau be là adj hoặc trước noun)
9. children(trước noun là adj)
10. speaker (sau giới từ là noun)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK